UBND HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG MN TAM HƯNG A Số: 326/QĐ-MNTHA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Hưng, ngày 14 tháng 11 năm 2023 |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Phòng GD&ĐT (để b/c); - Lưu: VT./. |
HIỆU TRƯỞNG Nhữ Thị Thủy |
TT | Họ và tên | Chức vụ | Nhiệm vụ phân công |
1 | Nhữ Thị Thủy | Hiệu trưởng | Chủ tịch Hội đồng |
2 | Lê Thị Hoan | CTCĐ-Phó Hiệu trưởng | Phó Chủ tịch HĐ |
3 | Nguyễn Thị Liên | Phó Hiệu trưởng | Thư ký |
4 | Tào Thị Hiền | Tổ trưởng Tổ MG 4+5T | Thành viên |
5 | Nguyễn Thị Tân | BCH Công đoàn | Thành viên |
6 | Nguyễn Thị Hảo | TT Khu Đại Thanh | Thành viên |
7 | Nguyễn Thị Liên | TT Khu Hưng Giáo | Thành viên |
8 | Ngô Thị Hạnh | TT Tổ Nhà trẻ+3T | Thành viên |
9 | Tào Thị Nga | TT Tổ nuôi dưỡng | Thành viên |
10 | Lê Hồng Thuý | Bí thư Chi đoàn TN | Thành viên |
11 | Nguyễn Thị Thoa | TT Khu Song Khê | Thành viên |
UBND HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG MN TAM HƯNG A Số: 327/KH-MNTHA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Hưng, ngày 14 tháng 11 năm 2023 |
Nơi nhận: - Phòng GDĐT Thanh Oai (để b/c); - CB,GV,NV trường MN Tam Hưng A (để t/h); - Lưu: VT./. |
HIỆU TRƯỞNG Nhữ Thị Thủy |
TT | Nội dung tiêu chí | Điểm tối đa | Các minh chứng | Gợi ý cho điểm |
1. | Tiêu chí về điều kiện để xây dựng Đơn vị học tập. | 30 | ||
1.1 | Đơn vị xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch cho các thành viên học tập thường xuyên. | 10 | - Kế hoạch học tập thường xuyên của đơn vị; - Hình ảnh, tài liệu, học liệu, bài giảng… |
- Đơn vị xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch: 10 điểm - Đơn vị xây dựng kế hoạch nhưng tổ chức thực hiện chưa hiệu quả: 5 điểm - Không xây dựng kế hoạch: 0 điểm |
1.2 | Đơn vị có các quy định cụ thể nhằm động viên thành viên học tập. | 10 | Các quy định cụ thể của đơn vị nhằm động viên thành viên học tập (học phí, phương tiện, động viên, khen thưởng...) | - Có các quy định khả thi: 10 điểm. - Có các quy định nhưng có một số nội dung không khả thi: 5 điểm. - Không có quy định: 0 điểm. |
1.3 | Đơn vị quan tâm đầu tư các nguồn lực gồm tài chính, cơ sở vật chất, trang thiết bị và những điều kiện đảm bảo để đáp ứng nhu cầu học tập của thành viên. | 10 | - Nguồn lực tài chính; - Có cơ sở vật chất, trang thiết bị và các điều kiện khác phục vụ học tập, bồi dưỡng. |
- Có đầu tư kinh phí hỗ trợ, cơ sở vật chất, thiết bị và những điều kiện đảm bảo đáp ứng nhu cầu học tập của thành viên: 10 điểm. - Có kinh phí hỗ trợ hoặc cơ sở vật chất, thiết bị: 05 điểm. - Không có kinh phí hỗ trợ: 0 điểm. |
2. | Tiêu chí về kết quả học tập của các thành viên. | 30 | ||
2.1 | Thành viên trong đơn vị có kế hoạch tự học, tự bồi dưỡng hàng năm được lãnh đạo đơn vị phê duyệt; | 10 | - Kế hoạch tự học, tự bồi dưỡng hàng năm của thành viên được lãnh đạo đơn vị phê duyệt. - Tự đánh giá của thành viên trong đơn vị. |
Tỷ lệ thành viên trong đơn vị có kế hoạch tự học, tự bồi dưỡng và tự đánh giá đánh giá hàng năm đạt: - Đạt 100%: 10 điểm - Từ 80% đến dưới 100%: 8 điểm - Từ 50% đến dưới 75%: 7 điểm - Từ 20% đến dưới 50%: 5 điểm. - Dưới 20%: 0 điểm. |
2.2 | Thành viên trong đơn vị tuân thủ kỷ luật lao động, nội quy làm việc trong đơn vị, có tinh thần hợp tác, đoàn kết và trao đổi; | 05 | - Bảng chấm công của đơn vị; - Kết quả đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức hàng năm; |
Tỷ lệ thành viên trong đơn vị tuân thủ kỷ luật lao động, nội quy, có tinh thần hợp tác, đoàn kết và trao đổi: - Đạt 100 %: 5 điểm. - Từ 75% đến dưới 100%: 3 điểm. - Từ 50% đến dưới 75%: 2 điểm. - Từ 30% đến dưới 50%: 1 điểm. - Dưới 30%: 0 điểm. |
2.3 | Thành viên trong đơn vị hoàn thành đầy đủ chương trình học tập, bồi dưỡng bắt buộc theo quy định của nhà nước. | 10 | Xác nhận của đơn vị đối với các thành viên đã hoàn thành nhiệm vụ học tập, bồi dưỡng theo quy định kèm theo chương trình học tập, bồi dưỡng và văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận hoàn thành khóa học. | Tỷ lệ thành viên trong đơn vị hoàn thành chương trình học tập, bồi dưỡng bắt buộc theo quy định đạt: - Đạt 100%: 10 điểm - Từ 75% đến dưới 100%: 8 điểm - Từ 50% đến dưới 75%: 7 điểm - Từ 30% đến dưới 50%: 5 điểm - Dưới 30%: 0 điểm |
2.4 | Thành viên trong đơn vị đạt từ danh hiệu “Lao động tiên tiến” trở lên. | 05 |
Quyết định công nhận danh hiệu thi đua và khen thưởng hàng năm của thủ trưởng đơn vị và lãnh đạo cấp trên; bằng khen, giấy khen… | Tỷ lệ thành viên trong đơn vị đạt danh hiệu “Lao động tiên tiến” trở lên: - Đạt 70-100%: 5 điểm. - Từ 50% đến dưới 70%: 3 điểm. - Từ 30% đến dưới 50%: 2 điểm. - Từ 20% đến dưới 30%: 2 điểm. - Dưới 20%: 0 điểm. |
3. | Tiêu chí đánh giá hiệu quả, tác động của xây dựng Đơn vị học tập | 40 |
||
3.1 | Thành viên trong đơn vị đáp ứng đầy đủ các năng lực và phẩm chất của Công dân học tập, gồm: a) Có ý thức tuân thủ pháp luật; thực hiện quyền và trách nhiệm công dân đối với gia đình, xã hội (5đ) b) Có cam kết học tập suốt đời để phát triển bản thân; (5đ) c) Có ý thức tổ chức việc học tập trong gia đình, dòng họ, cộng đồng; (5đ) d) Có lối sống lành mạnh, tôn trọng và hòa hợp với môi trường; (1đ) đ) Biết sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu công việc; (5đ) e) Có tư duy phản biện, sáng tạo, tính chủ động và kỹ năng giải quyết vấn đề; (2đ) g) Tôn trọng và thực hiện bình đẳng giới; (1đ). h) Hiểu rõ, trân trọng sự đa dạng văn hóa và có cách ứng xử văn hóa phù hợp; (1đ) |
25 |
- Kết quả đánh giá, xếp loại cán bộ, công chức, viên chức hàng năm hoặc chứng nhận danh hiệu “Gia đình văn hóa” của địa phương,…. - Bản cam kết học tập suốt đời của các thành viên trong đơn vị; - Kết quả đánh giá, công nhận danh hiệu “Gia đình học tập”, “Dòng họ học tập”, “Gia đình văn hóa” hoặc Giấy khen, Giấy chứng nhận về thành tích học tập, công tác của các thành viên trong gia đình, dòng họ… - Danh sách các thành viên trong đơn vị kèm theo trình độ tin học, ngoại ngữ; văn bằng, chứng chỉ tin học; văn bằng, chứng chỉ/chứng nhận ngoại ngữ. |
- Đạt 100 %: 25 điểm. - Từ 75% đến dưới 100%: 15 điểm. - Từ 50% đến dưới 75%: 10 điểm. - Từ 20% đến dưới 50%: 5 điểm. - Dưới 20%: 0 điểm. |
3.2 | Đơn vị đạt từ danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” trở lên. | 10 | Quyết định công nhận danh hiệu thi đua và khen thưởng hàng năm của cấp có thẩm quyền hoặc Bằng khen, Cờ thi đua của các cấp có thẩm quyền, … | - Đạt danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”, Bằng khen, Cờ thi đua: 10 điểm. - Đạt danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”: 05 điểm - Không đạt danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến”: 0 điểm |
3.3 | Góp phần tạo lập môi trường chia sẻ tri thức với các đơn vị khác. |
05 |
Các hoạt động chia sẻ tri thức với các đơn vị khác. | - 100% thành viên trong cơ quan tham gia các hoạt động chia sẻ kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng với các đơn vị khác; hỗ trợ, hướng dẫn đồng nghiệp nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ (thông qua các hội thảo, hội nghị, cuộc thi, hội thi, các buổi thảo luận, làm việc nhóm, diễn đàn nội bộ, qua mạng internet, các câu lạc bộ…): 05 điểm. -Từ 75% đến dưới 100%: 03 điểm. - Từ 50% đến dưới 75%: 02 điểm. - Từ 30% đến dưới 50%: 01 điểm. - Dưới 30%: 0 điểm. |
Tác giả: Nhữ Thị Thuỷ
Nguồn tin: Tài liệu thực hiện đơn vị học tập:
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn