UBND HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG MN TAM HƯNG A Số: 241/QĐ-MNTHA |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Hưng, ngày 14 tháng 8 năm 2024 |
STT | Họ và tên | Chức vụ | Nhiệm vụ |
1 | Nhữ Thị Thủy | Hiệu Trưởng | Trưởng ban |
2 | Nguyễn Thị Liên | Phó Hiệu trưởng | Phó ban TT |
3 | Vương Thị Thuỷ | Trạm trưởng trạm y tế | Phó ban |
4 | Lê Thị Hoan | Phó Hiệu trưởng | Thành viên |
5 | Tào Thị Hiền | Giáo viên PT công tác y tế | Thành viên |
6 | Lê Hồng Thuý | BCH Chi đoàn | Thành viên |
7 | Nguyễn Thị Liên | Tổ trưởng khu Hưng giáo | Thành viên |
8 | Nguyễn Thị Thoa | Tổ trưởng khu Song khê | Thành viên |
9 | Lê Thị Hảo | Tổ trưởng khu Trung Tâm | Thành viên |
10 | Tào Thị Nga | Tổ trưởng Tổ nuôi dưỡng | Thành viên |
11 | Tạ Văn Thuận | Trưởng ban Hội PH | Thành viên |
Nơi nhận: - Như điều 3; - Cơ quan chủ quản (để b/c); - Lưu VP ./. |
HIỆU TRƯỞNG Nhữ Thị Thủy |
UBND HUYỆN THANH OAI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | ||
TRƯỜNG MN TAM HƯNG A | Độc lập - Tự do - Hạnh phúc | ||
Số: 242/PCNV-YTHĐ-MNTHA | Tam Hưng, ngày 14 tháng 8 năm 2024 | ||
Nơi nhận: - PGD&ĐT, Phòng YT huyện T.Oai (để b/c); - Các thành viên trong BCĐ (để t/h); - Lưu VP ./. |
T/M BAN CHỈ ĐẠO Trưởng ban Nhữ Thị Thủy |
UBND HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG MN TAM HƯNG A Số: 243/KH-MNTHA |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Hưng, ngày 14 tháng 8 năm 2024 |
Nơi nhận: - Phòng GD&ĐT Thanh Oai (để b/c); - TTYT Huyện Thanh Oai (để b/c); - Trường MNMH (để t/h); - Lưu VP./. |
T/M BAN CHỈ ĐẠO Trưởng ban Nhữ Thị Thủy |
TT | Các vật dụng, khu vực | Bước 1 | Bước 2 | Bước 3 | Bước 4 |
1 | Bề mặt lớp học, sàn nhà, hành lang, cầu thang v.v | Quét dọn, lau bằng nước sạch | Lau nền bằng nước tẩy rửa thông thường hoặc dung dịch CloraminB 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút. | Lau lại bằng nước sạch | Để khô à sử dụng |
2 | Học cụ, đồ chơi thông thường | Rửa bằng nước sạch | Làm sạch bằng nước tẩy rửa thông thường hoặc nhúng vào dung dịch CloraminB 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút. | Rửa lại bằng nước sạch | Để khô à sử dụng |
3 | Học cụ, đồ chơi điện tử | Lau bằng nước sạch | Lau bằng nước tẩy rửa thông thường hoặc dung dịch CloraminB 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút. | Lau lại bằng nước sạch | Để khô à sử dụng |
4 | Đồ dùng ăn uống, vệ sinh: Đũa, bát, đĩa, cốc, chén, khăn mặt v.v | Rửa/ ngâm bằng nước tẩy rửa thông thường, để ít nhất 30 phút | Nhúng dung dịch CloraminB 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút (khi có chỉ định của y tế). | Rửa/giặt lại bằng nước sạch | Để khô à sử dụng |
5 | Khu vực nhà ăn: Bề mặt bếp ăn, bàn ăn, dụng cụ chế biến | Lau bằng nước sạch | Lau bằng nước tẩy rửa thông thường hoặc dung dịch CloraminB 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút. | Lau lại bằng nước sạch | Để khô à sử dụng |
6 | Công trình vệ sinh: sàn, mặt bồn cầu, bồn rửa tay, nắm cửa, các vật dụng khác trong nhà VS | Làm sạch bằng nước sạch | Lau sạch bằng nước tẩy rửa thông thường/ lau dung dịch CloraminB 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút. | Làm sạch lại bằng nước sạch à sử dụng | |
7 | Dụng cụ khử trùng (giẻ lau, bàn chải, cây lau nhà v.v) | Làm sạch bằng nước sạch, vắt khô | Nhúng vào nước tẩy rửa thông thường hoặc dung dịch CloraminB 0,5% hoạt tính, để ít nhất 30 phút. | Làm sạch lại bằng nước sạch | Vắt khô àsử dụng |
TT | Các vật dụng, khu vực | Khi chưa có dịch | Khi có dịch | ||||
Bị bẩn | Hàng ngày | Hàng tuần | Bị bẩn | Hàng ngày | Hàng tuần | ||
1 | Bề mặt lớp học, sàn nhà, tay nắm cửa | x | x | x | x | ||
2 | Hành lang, cầu thang | x | x | x | x | ||
3 | Học cụ, đồ chơi thông thường | x | x | x | x | ||
4 | Học cụ, đồ chơi điện tử | x | x | x | x | ||
5 | Đồ dùng ăn uống, vệ sinh: Đũa, bát, đĩa, cốc, chén, khăn mặt… | x | x | x | x | ||
6 | Khu vực nhà ăn: Bề mặt bếp ăn, bàn ăn, dụng cụ chế biến | x | x | x | x | ||
7 | Công trình vệ sinh: Sàn nhà, mặt bồn cầu, bồn rửa tay, tay nắm cửa, các vật dụng khác trong nhà vệ sinh v.v | x | x | x | x | ||
8 | Dụng cụ khử trùng (giẻ lau, bàn chải, cây lau nhà v.v) | x | x | x | x |
Lượng hóa chất (gam) | Nồng độ clo hoạt tính của dung dịch cần pha (%) x số lít = Hàm lượng clo hoạt tính của hóa chất sử dụng (%)* |
x 1000 |
TT | Tên hóa chất (hàm lượng clo hoạt tính) |
Lượng hóa chất cần để pha 10 lít dung dịch có nồng độ clo hoạt tính | Ghi chú | |||
0,25% | 0,5% | 1,25% | 2,5% | |||
1 | Cloramin B 25% | 100g | 200g | 500g | 1000g | |
2 | Canxi HypoCloride (70%) | 36g | 72g | 180g | 360g | |
3 | Bột Natri dichloroisocianurate (60%) |
42g | 84g | 210g | 420g |
Tác giả: Nhữ Thị Thuỷ
Nguồn tin: Công tác y tế trường học:
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn