UBND HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG MN TAM HƯNG A Số: 90/QĐ-MNTHA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Hưng, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
Nơi nhận: - Như Điều 3; - PGD&ĐT Thanh Oai (để b/c); - Lưu: VT, HSTĐG./. |
HIỆU TRƯỞNG Nhữ Thị Thuỷ |
TT | Họ và tên | Chức danh | Nhiệm vụ được giao |
1 | Nhữ Thị Thuỷ | Hiệu trưởng | Chủ tịch Hội đồng |
2 | Lê Thị Hoan | Phó Hiệu trưởng | Phó Chủ tịch HĐ |
3 | Nguyễn Thị Liên | Phó Hiệu trưởng | Phó Chủ tịch HĐ |
4 | Phạm Thị Hường | Giáo viên | Thư ký Hội đồng |
5 | Tào Thị Hiền | Giáo viên | Uỷ viên Hội đồng |
6 | Đỗ Thị Hồng Vân | Giáo viên | Uỷ viên Hội đồng |
7 | Nguyễn Thị Liên | Giáo viên | Uỷ viên Hội đồng |
8 | Tào Thị Hoa | Giáo viên | Uỷ viên Hội đồng |
9 | Nguyễn Thị Thanh Dung | Giáo viên | Uỷ viên Hội đồng |
10 | Vương Thị Miến | Giáo viên | Uỷ viên Hội đồng |
11 | Lê Thị Yến | Giáo viên | Uỷ viên Hội đồng |
12 | Lê Thị Kim Uyển | Giáo viên | Uỷ viên Hội đồng |
13 | Lê Hồng Thúy | Giáo viên | Uỷ viên Hội đồng |
UBND HUYỆN THANH OAI TRƯỜNG MN TAM HƯNG A Số: 91/KH-MNTHA |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Tam Hưng, ngày 26 tháng 4 năm 2024 |
TT | Họ và tên | Chức vụ | Nhiệm vụ | Ghi chú |
1 | Bà: Nhữ Thị Thuý | Hiệu trưởng | Chủ tịch HĐ | |
2 | Bà: Lê Thị Hoan | Phó HT | Phó Chủ tịch HĐ | |
3 | Bà: Nguyễn Thị Liên | Phó HT | Phó Chủ tịch HĐ | |
4 | Bà: Phạm Thị Hường | Giáo viên TBNDTT | Thư ký HĐ | |
5 | Bà: Tào Thị Hiền | TTCM | Uỷ viên HĐ | |
6 | Bà: Đỗ Thị Hồng Vân | GV khối 3 tuổi | Uỷ viên HĐ | |
7 | Bà: Nguyễn Thị Liên | GV khối 4 tuổi | Uỷ viên HĐ | |
8 | Bà: Tào Thị Hoa | GV khối 4 tuổi | Uỷ viên HĐ | |
9 | Bà: Nguyễn T Thanh Dung | GV khối 4 tuổi | Uỷ viên HĐ | |
10 | Bà: Vương Thị Miến | GV khối 4 tuổi | Uỷ viên HĐ | |
11 | Bà: Lê Thị Yến | GV khối 5 tuổi | Uỷ viên HĐ | |
12 | Bà: Lê Thị Kim Uyển | GV khối 5 tuổi | Uỷ viên HĐ | |
13 | Bà: Lê Hồng Thúy | GV khối 5 tuổi | Uỷ viên HĐ |
TT | Họ và Tên | Chức vụ |
1 | Lê Thị Hoan | Phó HT |
2 | Phạm Thị Hường | Giáo viên + BCHCĐ trường |
3 | Đỗ Thị Hồng Vân | Giáo viên + Thủ quỹ |
4 | Nguyễn Thị Liên | Phó HT |
5 | Vương Thị Miến | Giáo viên |
Tên nhóm | Họ và Tên | Chức vụ | Nhiệm vụ |
Nhóm 1 | Lê Thị Hoan | Phó Hiệu trưởng | Nhóm trưởng |
Phạm Thị Hường | Giáo viên-BCHCĐ | Thư ký | |
Nguyễn Thị Thanh Dung | Giáo viên 4 tuổi | Thành viên | |
Nguyễn Thị Tân | Giáo viên 3 tuổi | Thành viên | |
Nhóm 2 | Tào Thị Hiền | TTCM | Nhóm trưởng |
Vương Thị Miến | Giáo viên 4 tuổi | Thư ký | |
Nguyễn Thị Lệ | Giáo viên 4 tuổi | Thành viên | |
Phùng Thị Thanh | Giáo viên 4 tuổi | Thành viên | |
Bùi Thị Ngọc | Giáo viên NT | Thành viên | |
Nhóm 3 | Nguyễn Thị Liên | Phó HT | Nhóm trưởng |
Lê Thị Yến | Giáo viên 5 tuổi | Thư ký | |
Nguyễn Thị Văn | Giáo viên 4 tuổi | Thành viên | |
Bùi Thị Hiền (1992) | Giáo viên NT | Thành viên | |
Nhóm 4 | Đỗ Thị Hồng Vân | Giáo viên-Thủ quỹ | Nhóm trưởng |
Tào Thị Hoa | Giáo viên 4 tuổi | Thư ký | |
Lê Hồng Thúy | Giáo viên 3 tuổi | Thành viên | |
Nguyễn Thị Minh Thư | TP Tổ Nuôi dưỡng | Thành viên | |
Nhóm 5 |
Nguyễn Thị Liên | Giáo viên 4 tuổi | Nhóm trưởng |
Lê Thị Kim Uyển | Giáo viên 5 tuổi | Thư ký | |
Kiều Bích Thủy | Giáo viên 4 tuổi | Thành viên | |
Ngô Thị Hạnh | GV 3 tuổi-TT tổ 3T | Thành viên |
TT | Tiêu chuẩn, tiêu chí |
Nhóm công tác, cá nhân chịu trách nhiệm |
Ghi chú | |||
1 | Tiêu chuẩn 1 | Nhóm 1 | ||||
1.1 | Tiêu chí 1.1 | Lê Thị Hoan Phạm Thị Hường Nguyễn Thị Thanh Dung Nguyễn Thị Tân |
||||
1.2 | Tiêu chí 1.2 | |||||
1.3 | Tiêu chí 1.3 | |||||
1.4 | Tiêu chí 1.4 | |||||
1.5 | Tiêu chí 1.5 | |||||
1.6 | Tiêu chí 1.6 | |||||
1.7 | Tiêu chí 1.7 | |||||
1.8 | Tiêu chí 1.8 | |||||
1.9 | Tiêu chí 1.9 | |||||
1.10 | Tiêu chí 1.10 | |||||
2 | Tiêu chuẩn 2 | Nhóm 2 | ||||
2.1 | Tiêu chí 2.1 | Tào Thị Hiền Vương Thị Miến Nguyễn Thị Lệ Phùng Thị Thanh Bùi Thị Ngọc |
||||
2.2 | Tiêu chí 2.2 | |||||
2.3 | Tiêu chí 2.3 | |||||
2.4 | Tiêu chí 2.4 | |||||
2.5 | Tiêu chí 2.5 | |||||
2.6 | Tiêu chí 2.6 | |||||
3 | Tiêu chuẩn 3 | Nhóm 3 | ||||
3.1 | Tiêu chí 3.1 | Nguyễn Thị Liên (PHT) Lê Thị Yến Nguyễn Thị Văn Bùi Thị Hiền (1992) |
||||
3.2 | Tiêu chí 3.2 | |||||
3.3 | Tiêu chí 3.3 | |||||
3.4 | Tiêu chí 3.4 | |||||
3.5 | Tiêu chí 3.5 | |||||
3.6 | Tiêu chí 3.6 | |||||
4 | Tiêu chuẩn 4 | Nhóm 4 | ||||
4.1 4.2 |
Tiêu chí 4.1 Tiêu chí 4.2 |
Đỗ Thị Hồng Vân Tào Thị Hoa Lê Hồng Thúy Nguyễn Thị Minh Thư |
||||
5 | Tiêu chuẩn 5 | Nhóm 5 | ||||
5.1 | Tiêu chí 5.1 | Nguyễn Thị Liên (GV) Lê Thị Kim Uyển Kiều Bích Thủy Ngô Thị Hạnh |
||||
5.2 | Tiêu chí 5.2 | |||||
5.3 | Tiêu chí 5.3 | |||||
5.4 | Tiêu chí 5.4 | |||||
Tiêu chuẩn | Tiêu chí | Các nguồn lực cần huy động/cung cấp | Thời điểm cần huy động |
Tiêu chí 1.1: Phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường. | - Xây dựng và triển khai kế hoạch năm học 2023 - 2024 được Phòng GD&ĐT phê duyệt. - Kế hoạch hoạt động, nghị quyết của Hội đồng trường nhiệm kỳ 2021 - 2026. - Niêm yết công khai trên bảng thông tin, trên Cổng thông tin điện tử của nhà trường |
Tháng 5/2024 | |
1. Tổ chức và quản lý nhà trường | Tiêu chí 1.2: Hội đồng trường và các hội đồng khác. | - Quyết định thành lập Hội đồng trường. - Kế hoạch hoạt động, biên bản họp, Nghị quyết của Hội đồng trường. |
Tháng 5/2024 |
Tiêu chí 1.3: Tổ chức Đảng Cộng sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ chức khác trong nhà trường. |
- Quyết định thành lập Chi bộ của Đảng ủy xã; Quyết định chuẩn y chức vụ Bí thư, Phó Bí thư Chi bộ. - Quyết định chuẩn y Ban Chấp hành CĐCS. - Kế hoạch, biên bản họp Chi bộ và CĐCS. |
Tháng 5/2024 | |
Tiêu chí 1.4: Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, Tổ chuyên môn và Tổ văn phòng. | - Quyết định bổ nhiệm Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng. - Tham khảo ý kiến của tập thể Chi bộ, tập thể cán bộ, giáo viên, nhân viên kiện toàn các Tổ chuyên môn. - Xây dựng kế hoạch hoạt động của năm, tháng và tuần theo từng thời điểm, chủ đề, đề ra kế hoạch sinh hoạt định kỳ của tổ. - Tạo điều kiện các tổ thực hiện nhiệm vụ theo Điều lệ qui định. |
Tháng 5/2024 | |
Tiêu chí 1.5: Tổ chức nhóm trẻ và lớp mẫu giáo. | Sổ theo dõi trẻ các nhóm lớp, hồ sơ tuyển sinh của trẻ. | Tháng 6/2024 | |
Tiêu chí 1.6: Quản lý hành chính, tài chính và tài sản. | - Ban hành các Quyết định thành lập Hội đồng kiểm kê tài sản. - Thực hiện tài chính công khai, kiểm tra tài chính đúng nguyên tắc. Quản lý tàn sản, nhà đất theo qui định. - Sổ tài sản được theo dõi và cập nhật hàng năm. |
Tháng 6/2024 | |
Tiêu chí 1.7: Quản lý cán bộ, giáo viên và nhân viên. | - Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên của cá nhân và nhà trường. - Quyết định phân công công tác, phân công nhiệm vụ cho CBQL, giáo viên, nhân viên hàng năm. |
Tháng 6/2024 | |
Tiêu chí 1.8: Quản lý các hoạt động GD. | - Có kế hoạch chỉ đạo công tác giáo dục của nhà trường. - Tổ chức triển khai thực hiện và quản lý các hoạt động giáo dục ở tất cả các độ tuổi. |
Tháng 6/2024 | |
Tiêu chí 1.9: Thực hiện QC dẫ chủ cơ sở. | - Xây dựng và thực hiện tốt quy chế dân chủ cơ sở; các kế hoạch của nhà trường đều được bàn bạc, thống nhất công khai trong nhà trường. - Thực hiện báo cáo theo đúng quy định |
Tháng 6/2024 | |
Tiêu chí 1.10: Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn trường học. | - Quyết định phân công nhiệm vụ đối với nhân viên bảo vệ. - Xây dựng kế hoạch và phân công cụ thể tới từng thành viên nhằm phối hợp giữ vững an ninh, trật tự trong đơn vị nhà trường. - Có kế hoạch cụ thể phòng, chống tai nạn thương tích và phòng chống cháy nổ, ngộ độc thực phẩm. + Có hộp thư góp ý 03 điểm trường. + Báo cáo kết quả thực hiện về công tác đảm bảo an ninh, trật tự an toàn trường học hàng năm. |
Tháng 6/2024 | |
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | Tiêu chí 2.1: Đối với Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng. | + Văn bằng, chứng chỉ bồi dưỡng về chuyên môn, nghiệp vụ của Hiệu trưởng, Phó HT. + Bản đánh giá chuẩn HT, PHT. + Các chứng chỉ bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ quản lý của HT và PHT. |
Tháng 6/2024 |
Tiêu chí 2.2: Đối với giáo viên. | + Quyết định phân công giáo viên. + Danh sách giáo viên có thông tin về trình độ đào tạo. + Kết quả đánh giá chuẩn nghề nghiệp GVMN. |
Tháng 6/2024 | |
Tiêu chí 2.3: Đối với nhân viên. | + Quyết định phân công nhân viên. + Bằng, chứng chỉ của nhân viên. + Các nhân viên nấu ăn, bảo vệ được bồi dưỡng đầy đủ về nghiệp vụ. + Bản đánh giá công chức viên chức. |
Tháng 6/2024 | |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học | Tiêu chí 3.1: Diện tích, khuôn viên và sân vườn. | - Tu sửa cơ sở vật chất tất cả các lớp tại 3 điểm trường, khơi thông cống rãnh. - Khuôn viên đảm bảo vệ sinh, phù hợp cảnh quan, môi trường thân thiện và an toàn cho trẻ; sân chơi, hiên chơi, hành lang của nhóm, lớp; sân chơi chung; sân chơi – cây xanh bố trí phù hợp với điều kiện của nhà trường, an toàn, đảm bảo cho tất cả trẻ được sử dụng. + Hồ sơ thiết kế trường, ảnh chụp tổng thể trường, ảnh chụp biển cổng trường. |
Tháng 7/2024 |
Tiêu chí 3.2: Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo và khối phòng phục vụ học tập. | - Phòng sinh hoạt chung sắp xếp gọn gàng. - Sắp xếp, trang trí hiên chơi an toàn, trồng thêm cây cảnh, cây hoa. - Đủ trang thiết bị (đèn, quạt điện) cho các nhóm lớp. |
Tháng 7/2024 | |
Tiêu chí 3.3: Khối phòng hành chính - quản trị. | - Đảm bảo văn phòng luôn gọn, sạch. - Bố trí phòng dành cho Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng, các biểu bảng được cập nhật thường xuyên. Trang bị đủ các phương tiện làm việc. - Sắp xếp nhà để xe hợp lý, ngay ngắn. |
Tháng 8/2024 | |
Tiêu chí 3.4: Khối phòng tổ chức ăn | - Đảm bảo bếp ăn luôn sạch sẽ, được chế biến theo nguyên tắc 1 chiều; có tủ lạnh để lưu mẫu thức ăn và để bảo quản thức ăn khi chưa đưa vào chế biến. | Tháng 8/2024 | |
Tiêu chí 3.5: Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi. | - Khảo sát và lên kế hoạch mua sắm các đồ dùng, đồ chơi trong các lớp. Các đồ dùng được sử dụng thường xuyên và có hiệu quả. - Giáo viên tổ chức cho trẻ sử dụng các đồ chơi tự tạo một cách linh hoạt, đồ chơi đảm bảo sự an toàn. - Kế hoạch bảo quản, bảo trì các đồ dùng được thực hiện thường xuyên vào cuối năm. |
Tháng 8/2024 | |
Tiêu chí 3.6: Khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước. | - Phòng vệ sinh cho trẻ, khu vệ sinh cho cán bộ quản lý, giáo viên nhân viên đảm bảo không ô nhiễm môi trường; hệ thống thoát nước đảm bảo vệ sinh môi trường; hệ thống nước sạch đảm bảo nước uống và nước sinh hoạt cho giáo viên, nhân viên và trẻ. Thu gom rác và xử lý chất thải đảm bảo vệ sinh môi trường. | ||
Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội |
Tiêu chí 4.1: Ban đại diện cha mẹ trẻ. | - Tổ chức họp kiện toàn Ban đại diện cha mẹ học sinh trường. Nhà trường phối hợp cùng ban phụ huynh xây dựng kế hoạch hoạt động cụ thể theo Điều lệ của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành. - Nhà trường xây dựng kế hoạch vận động tuyên truyền, hướng dẫn cha mẹ trẻ chăm sóc giáo dục trẻ. Giáo viên các lớp trao đổi hàng ngày mọi thông tin hoạt động của trẻ để phụ huynh kịp thời nắm bắt. |
Tháng 9/2024 |
Tiêu chí 4.2: Công tác tham mưu cấp ủy đảng, chính quyền và phối hợp với các tổ chức, cá nhân của nhà trường; | - Tham mưu với các cấp và chính quyền địa phương. Phối hợp chặt chẽ với Đảng uỷ và Uỷ ban nhân dân thị trấn nông trường trong việc cải tạo, bảo vệ môi trường xung quanh trường. Phối hợp xây dựng môi trường thân thiện, học sinh tích cực. | Tháng 9/2024 | |
Tiêu chuẩn 5: Hoạt động và kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ. |
Tiêu chí 5.1: Thực hiện Chương trình giáo dục mầm non. | - Thực hiện nghiêm túc công tác chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ theo qui định. - Tổ chức đều đặn các hoạt động thể dục sáng và các hoạt động ngoài trời nhằm giúp trẻ phối hợp các vận động với giác quan, thực hiện được các vận động cơ bản. |
Tháng 9/2024 |
Tiêu chí 5.2: Tổ chức hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ. | - Giáo viên thường xuyên hướng dẫn trẻ thực hiện một số thao tác lao động tự phục vụ đơn giản, các kỹ năng tối thiểu trong ăn uống. - Tổ chức cân đo chấm biểu đồ theo dõi phát triển cho trẻ. |
Tháng 9/2024 | |
Tiêu chí 5.3: Kết quả nuôi dưỡng và chăm sóc sức khoẻ. | - Xây dựng và thực hiện kế hoạch phòng chống suy dinh dưỡng, béo phì phù hợp từng độ tuổi. Giảm tỷ lệ SDD. |
Tháng 9/2024 | |
Tiêu chí 5.4: Kết quả giáo dục. | - Tạo mọi điều kiện để trẻ đến lớp đầy đủ hàng ngày. - Tổ chức đánh giá trẻ hàng ngày, ở từng chủ đề theo mục tiêu, số trẻ đạt các mục tiêu theo từng tháng và chủ đề. Quan tâm các mục tiêu khó. - Thường xuyên giáo dục trẻ ý thức giữ gìn vệ sinh môi trường, vệ sinh cá nhân, động viên, khích lệ trẻ trong hoạt động nêu gương cuối ngày, tuần. - Tổ chức cho trẻ tham gia các hoạt động chăm sóc, tưới cây ở bồn hoa xung quanh trường. |
Tháng 9/2024 |
Thời gian |
Nội dung hoạt động |
Tuần 1 Từ ngày: 26/4/2024 đến ngày 10/5/2024 |
1. Họp lãnh đạo nhà trường để thảo luận dự kiến các thành viên Hội đồng TĐG và các vấn đề liên quan đến triển khai hoạt động TĐG. 2. Hiệu trưởng ra Quyết định thành lập Hội đồng TĐG. 3. Họp Hội đồng TĐG để: - Công bố quyết định thành lập Hội đồng TĐG; - Thảo luận về nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên Hội đồng TĐG; phân công nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm công tác và cá nhân; - Dự thảo và ban hành Kế hoạch TĐG. 4. Phổ biến Kế hoạch TĐG đến toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường và các bên liên quan. |
Tuần 2 Từ ngày: 13/5/2024 đến ngày 17/5/2024 |
1. Tổ chức tập huấn về nghiệp vụ TĐG cho toàn thể cán bộ, giáo viên, nhân viên của trường. 2. Các nhóm công tác, cá nhân thực hiện xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng cho từng tiêu chí. 3. Các nhóm công tác, cá nhân thực hiện: - Xác định nội hàm, phân tích tiêu chí tìm minh chứng cho từng tiêu chí (tiếp theo việc tuần 2); - Phân loại và mã hoá các minh chứng thu được. 4. Hội đồng TĐG thảo luận các minh chứng cho từng tiêu chí đã thu thập được và lập Bảng danh mục mã minh chứng. 5. Các nhóm chuyên trách, cá nhân viết các Phiếu đánh giá tiêu chí. |
Tuần 3 - 4 Từ ngày: 20/5/2024 đến ngày 31/5/2024 |
Các nhóm chuyên trách, cá nhân viết các Phiếu đánh giá tiêu chí |
Tuần 5 Từ ngày 03/6/2024 đến ngày 07/6/2024 |
Họp hội đồng TĐG để: - Thảo luận về những vấn đề phát sinh từ các minh chứng thu được, những minh chứng cần thu thập bổ sung và các vấn đề liên quan đến hoạt động TĐG (nếu có); - Các nhóm chuyên trách, cá nhân báo cáo nội dung của từng Phiếu đánh giá tiêu chí với Hội đồng TĐG; - Chỉnh sửa, bổ sung các nội dung của Phiếu đánh giá tiêu chí (trong đó đặc biệt chú ý đến kế hoạch cải tiến chất lượng); - Thu thập, xử lý minh chứng bổ sung (nếu có); - Dự thảo báo cáo TĐG. |
Tuần 6-8 Từ ngày 10/6/2024 đến ngày 21/6/2024 |
Họp Hội đồng TĐG để: - Kiểm tra lại minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG và các nội dung liên quan (nếu có); - Tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung dự thảo báo cáo TĐG; - Thông qua báo cáo TĐG đã chỉnh sửa, bổ sung; - Công bố dự thảo báo cáo TĐG trong nội bộ trường; - Thu thập các ý kiến đóng góp dự thảo báo cáo TĐG; - Bổ sung và hoàn thiện báo cáo TĐG sau khi có các ý kiến góp ý; - Tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung và đề xuất những kế hoạch cải tiến chất lượng (nếu có). |
Tuần 9-10 Từ ngày 24/6/2024 đến ngày 05/07/2024 |
1. Các thành viên của Hội đồng TĐG ký tên vào danh sách trong báo cáo TĐG. Hiệu trưởng ký tên, đóng dấu và ban hành. 2. Gửi báo cáo TĐG và công văn trong đó có nội dung đã hoàn thành hoạt động TĐG cho Phòng GD&ĐT 3. Công bố bản báo cáo TĐG đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường). 4. Lưu trữ báo cáo TĐG, các minh chứng và các tài liệu liên quan theo quy định. |
Từ tuần 11 đến tuần 20 Từ ngày 08/7/2024 đến ngày 10/9/2024 |
1. Tổ chức thực hiện các kế hoạch cải tiến chất lượng theo từng giai đoạn. 2. Cập nhật lại báo cáo TĐG trước khi thực hiện việc đăng ký ĐGN với cơ quan có thẩm quyền. |
Nơi nhận: - Phòng GD&ĐT (để b/c); - Hội đồng TĐG (để t/h); - CB,GV,NV nhà trường (để t/h); - Lưu: VT./. |
T/M. HỘI ĐỒNG Chủ tịch Nhữ Thị Thuỷ |
Tác giả: Nhữ Thị Thủy
Nguồn tin: Công tác kiểm định chất lượng nhà trường và xây dựng trường chuẩn quốc gia:
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn