Kế hoạch thực hiện công tác thu chi năm học 2023-2024
Thứ ba - 03/10/2023 23:58
UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG MN TAM HƯNG A |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 255/KH-MNTHA |
Mỹ Hưng, ngày 15 tháng 9 năm 2023 |
KẾ HOẠCH
Thu - Chi các khoản đóng góp năm học 2023 - 2024
Căn cứ Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định về thu, sử dụng các khoản thu khác trog các cơ sở GD phổ thông công lập của TP Hà Nội; Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở GD thuộc hệ thống quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực GD&ĐT; Thông Tư số 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 của Bộ GD&ĐT, Thông Tư ban hành Điều lệ BĐD cha mẹ học sinh; Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố Hà Nội quy định mức thu học phí đối với các cơ sở GDMN, GD phổ thông công lập trên địa bàn TP Hà Nội năm học 2023 - 2024; Công văn số 1948/UBND-GDĐT của UBND Huyện Thanh Oai ngày 15/9/2023 về việc hướng dẫn tăng cường công tác quản lý thu-chi năm học 2023 - 2024 và các hội nghị họp Ban chi ủy, Ban giám hiệu, Hội đồng nhà trường, hội nghị họp BĐD Hội phụ huynh của trường và hội nghị họp phụ huynh của các lớp đầu năm học 2023 - 2024;
Căn cứ Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2023 - 2024 của trường mầm non Tam Hưng A và tình hình hoạt động thực tế và yêu cầu thực tế các hoạt động chăm sóc và giáo dục các cháu năm học 2023 - 2024 của nhà trường. Trường mầm non Tam Hưng A xây dựng kế hoạch thu-chi các khoản đóng góp của học sinh trong năm học 2023 - 2024, cụ thể như sau:
I. ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH:
1. Học phí: (Mức thu học phí theo Nghị quyết số 03/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của HĐND Thành phố Hà Nội quy định mức thu học phí đối với các cơ sở GDMN, GD phổ thông công lập trên địa bàn TP Hà Nội năm học 2023 - 2024).
Mức thu 10.000 đ/tháng/trẻ (Thu 9 tháng)
* Dự thu: Tổng 359.100.000 đồng
401 cháu x 100.000 đ x 9 tháng = 360.900.000đ
+ Miễn học phí (Hộ nghèo): 1 cháu x 100.000đ x 9 tháng = 900.000đ
+ Giảm học phí (Hộ cận nghèo) 2 cháu x 50,000 x 9 tháng = 900.000đ
Tổng thu 9 tháng: 359.100.000 đ
(Ba trăm năm mươi chín triệu, một trăm ngàn đồng).
- Dự chi:
+ 40% chi lương (143.640.000đ);
+ 30% chi tăng cường cơ sở vật chất (107.730.000đ);
+ 30% chi hoạt động thường xuyên, thi đua khen thưởng (107.730.000đ)
II. ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU THỎA THUẬN VỚI PHỤ HUYNH:
1.Tiền ăn của trẻ:
- Mức thu: 25.000 đ/ngày/trẻ (Bao gồm cả chất đốt).
- Mức chi: Chi ăn theo tiêu chuẩn trong ngày của trẻ bao gồm:
+ Tiền ăn: 24.000đ - Trẻ MG ăn 1 bữa chính = 15.000đ; 1 bữa phụ = 9.000đ
- Trẻ NT ăn 2 bữa chính = 19.000đ; 1 bữa phụ = 5.000đ.
+ Tiền chất đốt: 1.000đ.
2. Tiền đồ dùng, học phẩm: (Mức thu 150.000đ/trẻ/năm)
- Dự thu: Tổng 60.150.000 đ.
150.000 đ/năm/trẻ x 401 cháu = 60.150.000đ
(Bằng chữ: Sáu mươi triệu, một trăm năm mươi ngàn đồng)
- Dự chi: 60.150.000đ (Chi mua hết đồ dùng, học phẩm theo danh mục thu đầu năm theo thông tư 01 của Bộ GD&ĐT quy định về đồ dùng đồ chơi tối thiểu cho trẻ MN). Cụ thể như sau:
TT |
Tên học phẩm |
Nhà trẻ
(85cháu x 150.000) |
Trẻ 3 tuổi
(97 cháu x 150.000) |
Trẻ 4 tuổi
(127cháu x 150.000) |
Trẻ 5 tuổi
(92cháu x 150.000) |
Dự kiến thu/1 h/s |
Tổng tiền |
Dự kiến thu/1 h/s |
Tổng
tiền |
Dự kiến thu/1 h/s |
Tổng
tiền
|
Dự kiến thu/1 h/s |
Tổng
tiền
|
1 |
Sách bé HĐ T.hình |
12.500 |
1.062.500 |
12.500 |
1.212.500 |
12.500 |
1.587.500 |
13.000 |
1.196.000 |
2 |
Sách bé LQ với toán |
|
|
12.500 |
1.212.500 |
12.500 |
1.587.500 |
12.500 |
1.104.000 |
3 |
Sách bé LQ với chữ |
|
|
13.000 |
1.261.000 |
13.000 |
1.651.000 |
13.000 |
1.196.000 |
4 |
Bảng con |
6.000 |
510.000 |
6.000 |
582.000 |
6.000 |
762.000 |
6.000 |
552.000 |
5 |
Phiếu bé ngoan + lưu bé ngoan |
6.000 |
510.000 |
6.000 |
582.000 |
6.000 |
762.000 |
6.000 |
552.000 |
6 |
Bút sáp+bút chì, bút màu+giấy màu, A4, phấn cho trẻ vẽ, |
15.000 |
1.275.000 |
20.000 |
1.940.000 |
20.000 |
2.540.000 |
20.000 |
1.840.000 |
7 |
Hồ dán (Keo dán) |
5.500 |
467.500 |
5.500 |
533,500 |
5.500 |
698.500 |
5.500 |
506.000 |
8 |
Túi khuy bấm |
5.000 |
425.000 |
5.000 |
485.000 |
5.000 |
635.000 |
5.000 |
506.000 |
9 |
Sổ SK + biểu đồ |
12.000 |
1.020.000 |
6.000 |
582.000 |
6.000 |
762.000 |
6.000 |
552.000 |
10 |
ĐD phục vụ HĐGD Steam |
25.000 |
2.125.000 |
25.000 |
2.425.000 |
25.000 |
3.175.000 |
25.000 |
2.300.000 |
11 |
Thẻ chữ cái và số |
|
|
|
|
7.000 |
889.000 |
7.000 |
644.000 |
12 |
Kéo con |
|
|
|
|
6.500 |
825,5.000 |
6.500 |
598.000 |
13 |
Sáp nặn |
20.400 |
1.734.000 |
10.200 |
989.400 |
10.200 |
1.295.400 |
10.200 |
9,38,7600 |
14 |
Đồ chơi cho trẻ HĐ góc:búp bê, bộ rau củ, lắp ghép….. |
42.600 |
3.621.000 |
28.300 |
2.745.100 |
14.800 |
1.879.600 |
14,300 |
1.638.400 |
|
Tổng |
150.000 |
12.750.000 |
150.000 |
14.550.000 |
150.000 |
19.050.000 |
150.000 |
13.800.000 |
60.150.000 |
3. Đồ dùng chăm sóc bán trú: (Mức thu 150.000đ/trẻ/năm)
- Dự thu: Tổng 60.150.000 đ.
150.000 đ/năm/trẻ x 401 cháu = 60.150.000đ
(Bằng chữ: Sáu mươi triệu, một trăm năm mươi ngàn đồng)
- Dự chi: 60.150.000 đ..(Chi mua hết đồ dùng phục vụ cho công tác chăm sóc bán trú của trẻ ở trường). Cụ thể như sau:
TT |
Tên đồ dùng |
SL |
Dự kiến Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Chiếu |
120 |
75.000 |
9.000.000 |
|
2 |
Chăn len |
30 |
350.000 |
10.500.000 |
Mua bổ sung |
3 |
Đệm xốp mùa đông |
15 |
85.000 |
1.275.000 |
Mua bổ sung |
4 |
Khăn mặt, khăn lau tay |
1.600 |
7.000 |
11.200.000 |
4 chiếc/cháu/năm |
5 |
Cốc uống nước |
50 |
15.000 |
750.000 |
Mua bổ sung |
6 |
Bát Inox to |
20 |
35.000 |
700.000 |
Mua bổ sung |
7 |
Thìa ăn cơm |
100 |
12.000 |
1.200.000 |
Mua bổ sung |
9 |
Đóng phản ngủ |
10 |
400.000 |
4.000.000 |
Đóng bổ sung |
10 |
Xoong Inox 7L |
17 |
350.000 |
5.950.000 |
|
11 |
Xoong Inox 5L |
17 |
310.000 |
5.270.000 |
|
12 |
Yếm cho trẻ Nhà trẻ |
85 |
25.000 |
2.125.000 |
|
13 |
Bát Inox nhỏ(ăn cơm) |
100 |
25.000 |
2.500.000 |
Mua bổ sung |
14 |
Xô |
20 |
50.000 |
1.000.000 |
|
16 |
Chậu |
20 |
50.000 |
1.000.000 |
|
16 |
Đồ dùng phục vụ nấu ăn (Dao, thớt, rổ, rá, chảo, hộp lưu mẫu thức ăn, dụng cụ nấu ăn nhà bếp...) |
|
|
3.680.000 |
Mua bổ sung |
|
Tổng |
|
|
60.150.000 |
|
4. Tiền chăm sóc bán trú: (Dự thu và dự chi theo tháng)
* Dự thu: Tổng: 60.150.000 đ/tháng
(Sáu mươi triệu, một trăm năm mươi ngàn đồng).
401 cháu x 150.000đ = 60.150.000 đồng
* Dự chi: Tổng 60.150.000 đồng/tháng.
Cụ thể: - 12% công tác quản lý (Gồm Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng)
- 4% công tác thu (Gồm Kế toán, Thủ quỹ)
- 84% chi bồi dưỡng cho GV,NV viên phục vụ công tác bán trú.
5. Tiền nước: (Thu theo tháng: 12.000 đ/tháng/trẻ)
* Dự thu: 401 cháu x 12.000đ x 9 tháng x 95% = 41.142.000 đồng
* Dự chi: Tổng: 41.142.000 đồng để chi trả cho Công ty TNHH thương mại GALAXY WATER SOLUTIONS tiền dịch vụ lắp đặt hệ thống máy lọc nước, các kỹ thuật viên phục vụ cho việc bảo dưỡng, bảo trì hệ thống máy lọc nước uống và nước nấu ăn cho trẻ trong năm học.
6. Kinh phí hoạt động của Hội cha mẹ học sinh:
* Dự kiến mức thu tự nguyện của cha mẹ học sinh:
- Tổng kinh phí dự thu: 75.000.000 đồng
* Dự kiến mức chi: Căn cứ vào quy định Điều lệ trường mầm non ban hành, kèm theo Thông tư số 55/2011/TT-BGD&ĐT ngày 22/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT (Điều 10 quy định về kinh phí hoạt động của ban đại diện cha mẹ học sinh về việc quản lý và sử dụng kinh phí của BĐD cha mẹ học sinh).
(Kèm theo Quy chế HĐ và Kế hoạch HĐ của BĐD cha mẹ học sinh kèm theo).
7. Kinh phí trả tiền điện điều hoà: (Nếu lớp sử dụng điều hoà)
* Dự kiến mức thu: Phụ huynh tự nguyện thoả thuận với Nhà trường thu trên cơ sở căn cứ dùng điện điều hoà thực tế hàng tháng, đảm bảo nguyên tắc công khai minh bạch
* Dự kiến mức chi: Nộp về chi nhánh điện huyện Thanh Oai theo thực tế tiền điện sử dụng điều hoà hàng tháng.
Trên đây là kế hoạch thu chi các khoản trong năm học 2023 - 2024 của trường mầm non Tam Hưng A. Vậy nhà trường yêu cầu CB,GV,NV toàn trường nghiêm túc thực hiện, trong năm có vấn đề gì phát sinh và vướng mắc cần được thống nhất với Ban đại diện Hội phụ huynh và Hội đồng trường để giải quyết.
Nhà trường kính đề nghị lãnh đạo Phòng GD&ĐT Thanh Oai, UBND xã Tam Hưng quan tâm, tạo điều kiện cho nhà trường chúng tôi thực hiện tốt công tác thu - chi trong năm học 2023 - 2024 theo đúng hướng dẫn của Sở GD&ĐT Hà Nội và Phòng GD&ĐT Thanh Oai đã hướng dẫn./.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT Thanh Oai (để b/c);
- UBND xã Tam Hưng (để b/c);
- Trường MNTHA (để t/h);
- Lưu VP./. |
HIỆU TRƯỞNG
Nhữ Thị Thủy
|
DANH MỤC HỌC PHẨM CỦA TRẺ MẦM NON
Năm học 2023 - 2024
(Dựa theo thông tư 01/BGD&ĐT quy định về đồ dùng cho trẻ mầm non)
I. Thu tiền học phẩm: Nhà trẻ: 150.000 đồng/cháu; MG: 150.000 đồng/cháu)
TT |
Danh mục học phẩm |
Nhà trẻ |
3 tuổi |
4 tuổi |
5 tuổi |
1 |
Sách bé HĐ T.hình |
12.500 |
12.500 |
12.500 |
13.000 |
2 |
Sách bé LQ với toán |
|
12.500 |
12.500 |
12.500 |
3 |
Sách bé LQ với chữ |
|
13.000 |
13.000 |
13.000 |
4 |
Bảng con |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
5 |
Phiếu bé ngoan + lưu bé ngoan |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6 |
Bút sáp+bút chì, bút màu+giấy màu, A4, phấn cho trẻ vẽ, |
15.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
7 |
Hồ dán (Keo dán) |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
5.500 |
8 |
Túi khuy bấm |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
9 |
Sổ SK + biểu đồ |
12.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
10 |
ĐD phục vụ HĐGD Steam |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
25.000 |
11 |
Thẻ chữ cái và số |
|
|
7.000 |
7.000 |
12 |
Kéo con |
|
|
6.500 |
6.500 |
13 |
Sáp nặn |
20.400 |
10.200 |
10.200 |
10.200 |
14 |
Đồ chơi cho trẻ HĐ góc:búp bê, bộ rau củ, lắp ghép….. |
42.600 |
28.300 |
14.800 |
14,300 |
|
Tổng |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
II. Thu tiền đồ dùng phục vụ công tác bán trú của trẻ: 150.000 đồng/cháu
TT |
Danh mục đồ dùng |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
Lưu ý |
1 |
Chiếu |
15.000 đ |
20.000 đ |
Dùng chung |
2 |
Chăn len |
15.000 đ |
25.000 đ |
Mua Bổ sung |
3 |
Đệm xốp mùa đông |
8.000 đ |
10.000 đ |
Mua Bổ sung |
4 |
Khăn mặt, khăn lau tay |
28.000 đ |
28.000 đ |
4 chiếc/trẻ/năm |
5 |
Cốc uống nước |
5.000 đ |
5.000 đ |
Mua Bổ sung |
6 |
Bát Inox to đựng thức ăn |
3.000 đ |
3.000 đ |
Mua Bổ sung) |
7 |
Thìa ăn cơm |
3.000 đ |
3.000 đ |
Mua Bổ sung |
8 |
Bát Inox nhỏ(ăn cơm) |
5.000 đ |
5.000 đ |
Mua Bổ sung |
9 |
Đóng phản ngủ |
10.000 đ |
10.000 đ |
Đóng mới |
10 |
Yếm cho trẻ Nhà trẻ |
25.000 đ |
|
1 chiếc/năm/trẻ |
11 |
Xô, chậu |
6.000 đ |
6.000 đ |
Dùng chung |
12 |
ĐD phục vụ nấu ăn nhà bếp |
27.000 đ |
35.000 đ |
Nhà bếp nấu ăn |
_ |
Tổng |
150.000 |
150.000 |
|
Tác giả: Nhữ Thị Thuỷ
Nguồn tin: Thực hiện công tác thu-chi:
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://nukeviet.vn là vi phạm bản quyền