Bản cam kết thực hiện ba công khai năm 2024-2025

Thứ bảy - 12/10/2024 23:07
UBND HUYỆN THANH OAI           TRƯỜNG MN TAM HƯNG A CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 238/CK-MNTHA                                    Tam Hưng, ngày 05 tháng 9 năm 2024
BẢN CAM KẾT THỰC HIỆN CÔNG KHAI
TRONG TRƯỜNG MẦM NON NĂM HỌC 2024 - 2025
(Theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 6 năm 2024
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
A. CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG CHĂM SÓC GIÁO DỤC MẦM NON:
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
98%

98%
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện 100% trẻ được giáo dục theo chương trình chăm sóc GDMN có ứng dụng PPGD tiên tiến Steam 100% trẻ được giáo dục theo chương trình chăm sóc GDMN có ứng dụng PPGD tiên tiến Steam
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển 98 % 98 %
IV Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non Đảm bảo
100%
Đảm bảo
100%
B. CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC MẦM NON:                                                                                                           
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
3-12 tháng tuổi 13-24 tháng
tuổi
25-36 tháng
tuổi
3-4 tuổi
 
4-5
tuổi
5-6
tuổi
 
I Tổng số trẻ em              
1 Số trẻ em nhóm ghép              
2 Số trẻ em học 1 buổi/ngày              
3 Số trẻ em học 2 buổi/ngày 402     85 87 100 130
4 Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập              
II Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 402     85 87 100 130
III Số TE được kiểm tra định kỳ sức khỏe 402     85 87 100 130
IV S trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 402     85 87 100 130
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em              
1 Số trẻ cân nặng bình thường 393     83 85 98 127
2 Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân 9     2 2 2 3
3 Số trẻ có chiều cao bình thường 389     82 84 97 126
4 Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi 13     3 3 3 4
5 Số trẻ thừa cân béo phì 0            
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục 402     85 85 100 130
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ 85     85      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 317       85 100 130

C. CÔNG KHAI THÔNG TIN CƠ SỞ VẬT CHẤT:
STT Nội dung Số lượng Bình quân
Số m2/trẻ em
I Tổng số phòng  27 -
1 Loại phòng học 17 1,89 m2/trẻ em
2 Phòng giáo dục nghệ thuật 1 -
3 Phòng giáo dục thể chất  1 -
4 Phòng hội đồng  1 -
5 Phòng hiệu bộ, Y tế, vi tính, thư viện, hành chính quản trị  7 -
II Số điểm trường 3 -
III Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 7.000  16 m2/trẻ em
IV Tổng diện tích sân chơi (m2) 4.200 8,66 m2/trẻ em 
V Tổng diện tích một số loại phòng  1.525 -
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 900 1,86 m2/trẻ em
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0  -
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 225 0,46 m2/trẻ em 
4 Diện tích hiên chơi (m2) 300 0,62 m2/trẻ em 
5 Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) 100  -
VI  Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
402 402/16 lớp
VII Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy in) 20  

-
1 Máy vi tính dành cho CB,GV,NV 6 -
2 Máy tính trẻ em 0  
3 Máy chiếu 1  
4 Máy in 13
 
VIII Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác   Số thiết bị/nhóm (lớp)
1 Nhạc cụ (Đàn ocgan) 2 -
2 Ti vi 17  
3 Máy phô tô 0 -
4 Đầu Video/đầu đĩa 0 -
5 Điều hòa 30  
6 Đồ chơi ngoài trời (loại) 10 -
7 Bàn ghế đúng quy cách (bộ) 238 -
8 Thiết bị, đồ chơi tự làm (bộ) 300 -
 
    Số lượng (m2)
IX Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em
  Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
1 Đạt chuẩn vệ sinh 4 0  15  225
      Không  
  X Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x    
  XI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x    
  XII Kết nối internet (ADSL) x    
  XIII Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x    
  XIV Tường rào xây X    
                       





D. CÔNG KHAI THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN VÀ NHÂN VIÊN:                     
S
TT
Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
ThS ĐH TC Hạng IV Hạng III Hạng II Xuất sắc Khá Trung bình Kém
  Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 55 0 40 6 11
3

25

15

9

33

1

0
I Giáo viên 40   35 4 1 3 25 12 9 30 1 0
1 Nhà trẻ 9   6 2 1 1 6 2 2 8 1 0
2 Mẫu giáo 31   29 2   2 19 10 7 22 0 0
II Cán bộ quản lý 3   3         3   3    
1 Hiệu trưởng 1   1         1   1    
2 Phó hiệu trưởng 2   2         2   2    
III Nhân viên 12     2 10              
1 Nhân viên văn thư 0                      
2 Nhân viên kế toán 0   1                  
3 Thủ quỹ 0                      
4 Nhân viên y tế 0                      
5 Nhân viên PV 0                      
6 Nhân viên nuôi dưỡng 8     2 6              
7 Nhân viên bảo vệ 4       4              
         Trên đây là bản cam kết về việc thực hiện ba công khai của trường MN Tam Hưng A năm học 2024 - 2025. Rất mong được sự phối kết hợp và tạo điều kiện của các bậc phụ huynh trong toàn trường để giúp cho nhà trường thực hiện tốt kế hoạch đã đề ra./.
            
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT Thanh Oai (để b/c);
- Trường MN Tam Hưng A (để t/h);
- Lưu VP./.
HIỆU TRƯỞNG



Nhữ Thị Thủy

 

Tác giả: Nhữ Thị Thuỷ

Nguồn tin: Tài liệu thực hiện quy chế dân chủ:

Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://nukeviet.vn là vi phạm bản quyền

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

Liên hệ với chúng tôi

Trường Mầm non Tam Hưng A


Thống kê truy cập
  • Đang truy cập32
  • Máy chủ tìm kiếm1
  • Khách viếng thăm31
  • Hôm nay940
  • Tháng hiện tại24,976
  • Tổng lượt truy cập379,450
Bộ giáo dục và đào tạo
Trường học kết nối
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây