TT TT | Họ và tên | Chức danh, chức vụ | Nhiệm vụ | Chữ ký |
1 | Nhữ Thị Thủy | Hiệu trưởng | Chủ tịch Hội đồng |
|
2 | Lê Thị Hoan | Phó hiệu trưởng - CTCĐ | Phó Chủ tịch Hội đồng | |
3 | Nguyễn Thị Liên | Phó hiệu trưởng | Phó Chủ tịch Hội đồng | |
4 | Phạm Thị Hường | Giáo viên – Trưởng BTTND | Thư ký Hội đồng | |
5 | Tào Thị Hiền | Tổ trưởng tổ chuyên môn | Ủy viên Hội đồng |
|
6 | Tào Thị Hoa | Giáo viên | Uỷ viên Hội đồng |
|
7 | Nguyễn T. Thanh Dung | Giáo viên – P. Bí thư Đoàn TNCSHCM | Uỷ viên Hội đồng |
|
8 | Lê Thị Yến | Giáo viên | Uỷ viên Hội đồng |
|
9 | Nguyễn Thị Nga | Giáo viên | Ủy viên Hội đồng |
|
10 | Đỗ Thị Hồng Vân | Giáo viên | Ủy viên Hội đồng |
|
11 | Nguyễn Thị Liên | Giáo viên - Trưởng khu Hưng Giáo | Ủy viên Hội đồng |
|
12 | Vương Thị Miến | Giáo viên | Ủy viên Hội đồng |
|
13 | Lê Thị Kim Uyển | Giáo viên | Ủy viên Hội đồng |
NỘI DUNG | Trang |
Mục lục | 2 |
Danh mục chữ viết tắt. | 4 |
Tổng hợp kết quả tự đánh giá. | 5 |
Phần I. CƠ SỞ DỮ LIỆU | 7 |
Phần II. TỰ ĐÁNH GIÁ | 12 |
A. ĐẶT VẤN ĐỀ | 12 |
B. TỰ ĐÁNH GIÁ | 17 |
I. TỰ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHÍ MỨC 1, 2 VÀ 3 | 17 |
Tiêu chuẩn 1: Tổ chức và quản lý nhà trường | 17 |
Mở đầu | 17 |
Tiêu chí 1.1: Phương hướng, chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường. | 17 |
Tiêu chí 1.2: Hội đồng trường (Hội đồng quản trị đối với trường tư thục) và các hội đồng khác. | 20 |
Tiêu chí 1.3: Tổ chức Đảng Cộng Sản Việt Nam, các đoàn thể và tổ chức khác trong nhà trường. | 22 |
Tiêu chí 1.4: Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, tổ chuyên môn và tổ văn phòng. | 26 |
Tiêu chí 1.5: Tổ chức nhóm trẻ và lớp mẫu giáo. | 29 |
Tiêu chí 1.6: Quản lý hành chính, tài chính và tài sản. | 30 |
Tiêu chí 1.7: Quản lý cán bộ, giáo viên và nhân viên. | 33 |
Tiêu chí 1.8: Quản lý các hoạt động giáo dục. | 35 |
Tiêu chí 1.9: Thực hiện quy chế dân chủ cơ sở. | 38 |
Tiêu chí 1.10: Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn trường học. | 40 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 1 | 43 |
Tiêu chuẩn 2: Cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên | 44 |
Mở đầu | 44 |
Tiêu chí 2.1: Đối với Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng. | 44 |
Tiêu chí 2.2: Đối với giáo viên. | 47 |
Tiêu chí 2.3: Đối với nhân viên. | 49 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 2 | 51 |
Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học | 52 |
Mở đầu | 52 |
Tiêu chí 3.1: Diện tích, khuôn viên và sân vườn. |
52 |
Tiêu chí 3.2: Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo và khối phòng phục vụ học tập. | 55 |
Tiêu chí 3.3: Khối phòng hành chính - quản trị. | 57 |
Tiêu chí 3.4: Khối phòng tổ chức ăn. | 59 |
Tiêu chí 3.5: Thiết bị, đồ dùng, đồ chơi. | 61 |
Tiêu chí 3.6: Khu vệ sinh, hệ thống cấp thoát nước. | 63 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 3 | 65 |
Tiêu chuẩn 4: Quan hệ giữa nhà trường, gia đình và xã hội | 66 |
Mở đầu | 66 |
Tiêu chí 4.1: Ban đại diện cha mẹ trẻ. | 66 |
Tiêu chí 4.2: Công tác tham mưu cấp ủy đảng, chính quyền và phối hợp với các tổ chức, cá nhân của nhà trường. | 69 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 4 | 72 |
Tiêu chuẩn 5: Hoạt động và kết quả nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ | 72 |
Mở đầu | 72 |
Tiêu chí 5.1: Thực hiện Chương trình giáo dục mầm non. | 72 |
Tiêu chí 5.2: Tổ chức hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ. | 75 |
Tiêu chí 5.3: Kết quả nuôi dưỡng và chăm sóc sức khỏe. | 78 |
Tiêu chí 5.4: Kết quả giáo dục. | 81 |
Kết luận về Tiêu chuẩn 5 | 83 |
Phần III. KẾT LUẬN CHUNG | 84 |
Phần IV. PHỤ LỤC BẢNG DANH MỤC MÃ MINH CHỨNG | 85 |
Tiêu chuẩn 1: | 85 |
Tiêu chuẩn 2: | 91 |
Tiêu chuẩn 3: | 93 |
Tiêu chuẩn 4: | 95 |
Tiêu chuẩn 5: | 96 |
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
|
Tiêu chuẩn, tiêu chí | Kết quả | |||
Không đạt | Đạt | |||
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | ||
Tiêu chuẩn 1 | ||||
Tiêu chí 1.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.2 | x | x | - | |
Tiêu chí 1.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.4 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.5 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.6 | x | x | x | |
Tiêu chí 1.7 | x | x | - | |
Tiêu chí 1.8 | x | x | - | |
Tiêu chí 1.9 | x | x | - | |
Tiêu chí 1.10 | x | x | - | |
Tiêu chuẩn 2 | ||||
Tiêu chí 2.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 2.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 2.3 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 3 | ||||
Tiêu chí 3.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.4 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.5 | x | x | x | |
Tiêu chí 3.6 | x | x | - | |
Tiêu chuẩn 4 | ||||
Tiêu chí 4.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 4.2 | x | x | x | |
Tiêu chuẩn 5 | ||||
Tiêu chí 5.1 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.2 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.3 | x | x | x | |
Tiêu chí 5.4 | x | x | x |
Thành phố | Hà Nội | Họ và tên Hiệu trưởng |
Nhữ Thị Thủy |
Huyện/quận /thị xã | Thanh Oai | Điện thoại Di động |
02433979719 |
Xã/phường/thị trấn | Tam Hưng | Fax | |
Đạt chuẩn quốc gia | Mức độ I | Website | mntamhunga.thanhoaiedu.vn |
Năm thành lập trường (theo quyết định thành lập) | 2006 | Số điểm trường | 3 |
Công lập | x | Loại hình khác | |
Tư thục | Thuộc vùng khó khăn | ||
Dân lập | Thuộc vùng đặc biệt khó khăn | ||
Trường liên kết với nước ngoài |
Số nhóm, lớp | Năm học 2019 - 2020 | Năm học 2020-2021 | Năm học 2021 -2022 | Năm học 2022-2023 | Năm học 2023-2024 |
Nhóm trẻ từ 3 đến 12 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhóm trẻ từ 13 đến 24 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Nhóm trẻ từ 25 đến 36 tháng tuổi | 4 | 4 | 5 | 4 | 4 |
Số lớp mẫu giáo 3 - 4 tuổi | 4 | 6 | 4 | 6 | 4 |
Số lớp mẫu giáo 4 - 5 tuổi | 6 | 4 | 6 | 4 | 6 |
Số lớp mẫu giáo 5 - 6 tuổi | 4 | 5 | 4 | 4 | 3 |
Cộng | 18 | 19 | 19 | 18 | 17 |
TT | Số liệu | Năm học 2019- 2020 | Năm học 2020-2021 | Năm học 2021-2022 |
Năm học 2022- 2023 | Năm học 2023- 2024 |
I | Khối phòng nhóm trẻ, lớp mẫu giáo | 18 | 19 | 19 | 18 | 17 |
1 | Phòng kiên cố | 18 | 19 | 19 | 18 | 17 |
2 | Phòng bán kiên cố | 0 | 0 | 0 | 0 | - |
3 | Phòng tạm | 0 | - | - | - | - |
II | Khối phòng phục vụ học tập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Phòng kiên cố | |||||
2 | Phòng bán kiên cố | |||||
3 | Phòng tạm | |||||
III | Khối phòng hành chính quản trị | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
1 | Phòng kiên cố | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
2 | Phòng bán kiên cố | 0 | - | 0 | 0 | - |
3 | Phòng tạm | 0 | - | 0 | 0 | - |
IV | Khối phòng tổ chức ăn | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Phòng kiên cố | |||||
2 | Phòng bán kiên cố | - | - | - | - | |
V | Các công trình, khối phòng chức năng khác | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
Cộng |
Tổng số | Nữ | Dân tộc | Trình độ đào tạo | |||
Chưa đạt chuẩn | Đạt chuẩn | Trên chuẩn | ||||
Hiệu trưởng | 1 | 1 | 0 | 0 | 0 | 01 |
Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 0 | 0 | 0 | 02 |
Giáo viên | 41 | 41 | 0 | 02 | 4 | 35 |
Nhân viên | 11 | 8 | 0 | 0 | 09 | 2 |
Cộng | 55 | 52 | 0 | 02 | 13 | 40 |
TT | Số liệu | Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
Năm học 2021- 2022 | Năm học 2022-2023 | Năm học 2023-2024 |
1 | Tổng số giáo viên | 67 | 61 | 59 | 57 | 55 |
2 | Tỷ lệ trẻ em/giáo viên (đối với nhóm trẻ) | 7 | 7,2 | 8,3 | 6,8 | 7,1 |
3 | Tỷ lệ trẻ em/giáo viên (đối với lớp mẫu giáo không có trẻ bán trú) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 |
Tỷ lệ trẻ em/giáo viên (đối với lớp mẫu giáo có trẻ em bán trú) | 10 | 9,9 | 9,4 | 10,8 | 11 |
5 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp huyện hoặc tương đương trở lên | 4 | 4 | 4 | 3 | 2 |
6 | Tổng số giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh trở lên | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 |
7 | Tổng số giáo viên tham gia hội thi CNTT cấp thành phố | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
TT | Số liệu | Năm học 2019-2020 |
Năm học 2020-2021 |
Năm học 2021- 2022 | Năm học 2022-2023 | Năm học 2023-2024 |
1 | Tổng số trẻ em | 469 | 423 | 411 | 422 | 401 |
- Nữ | 214 | 195 | 189 | 194 | 19280 | |
- Dân tộc thiểu số | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
2 | Đối tượng chính sách | 8 | 3 | 2 | 2 | 2 |
3 | Khuyết tật | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
4 | Tuyển mới | 80 | 95 | 84 | 94 | 72 |
5 | Học 2 buổi/ngày | 469 | 423 | 411 | 422 | 401 |
6 | Bán trú | 469 | 423 | 411 | 422 | 401 |
7 | Tỷ lệ trẻ em/lớp | 25,6 | 24,5 | 22,2 | 23,9 | 24,3 |
8 | Các số liệu khác (nếu có) | - | - | - | - | - |
9 | Tỷ lệ trẻ em/nhóm | 27.8 | 21,5 | 20 | 22 | 21,3 |
- Trẻ em từ 03 đến 12 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- Trẻ em từ 13 đến 24 tháng tuổi | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
- Trẻ em từ 25 đến 36 tháng tuổi | 111 | 86 | 100 | 88 | 85 | |
- Trẻ em từ 3-4 tuổi | 129 | 124 | 80 | 119 | 93 | |
- Trẻ em từ 4-5 tuổi | 114 | 107 | 122 | 89 | 130 | |
- Trẻ em từ 5-6 tuổi | 115 | 106 | 109 | 126 | 91 |
Thời gian | Các hoạt động |
Tuần 3 tháng 10/2023 đến tuần tháng 11/2023 |
1. Họp lãnh đạo trường mầm non để thảo luận mục đích, phạm vi, thời gian biểu và xác định các thành viên của hội đồng TĐG. 2. Hiệu trưởng ra quyết định thành lập Hội đồng TĐG. 3. Họp hội đồng TĐG để: - Công bố quyết định thành lập hội đồng TĐG. - Thảo luận về nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên hội đồng. phân công nhiệm vụ cụ thể cho các nhóm công tác và cá nhân. - Dự thảo và ban hành kế hoạch TĐG. 4. Phổ biến kế hoạch TĐG đến toàn thể CB-GV-NV của nhà trường và các bên liên quan. |
Tuần 4 tháng 11/2023 |
1. Tổ chức hội thảo/tập huấn/hội nghị về nghiệp vụ TĐG toàn thể CB-GV-NV của trường và các bên liên quan. 2. Dự thảo đề cương báo cáo TĐG (dựa trên cơ sở tài liệu Hướng dẫn TĐG, đánh giá ngoài của Bộ GDĐT và điều kiện cụ thể của nhà trường). 3. Các nhóm công tác, cá nhân thực hiện phân tích tiêu chí, tìm minh chứng cho từng tiêu chí. |
Tuần 1 - 2 tháng 12/2023 |
1. Các nhóm công tác, cá nhân thực hiện phân tích tiêu chí, tìm minh chứng cho từng tiêu chí (tiếp theo việc tuần 2). 2. Phân loại và mã hoá các minh chứng thu được. 3. Lập bảng danh mục mã minh chứng. 4. Các nhóm chuyên trách, cá nhân viết các phiếu đánh giá tiêu chí. |
Tuần 3 tháng 12/2023 | 1. Các nhóm chuyên trách, cá nhân viết các phiếu đánh giá tiêu chí (tiếp theo việc tuần 3). |
Tuần 4 - 5 tháng 12/2023 |
2. Họp Hội đồng TĐG để: - Thảo luận về những vấn đề phát sinh từ các minh chứng thu được, những minh chứng cần thu thập bổ sung và các vấn đề liên quan đến hoạt động TĐG. - Các nhóm chuyên trách hoặc cá nhân báo cáo nội dung của từng phiếu đánh giá tiêu chí với Hội đồng TĐG. - Chỉnh sửa, bổ sung các nội dung của phiếu đánh giá tiêu chí (trong đó đặc biệt chú ý đến kế hoạch cải tiến chất lượng). - Thu thập, xử lý minh chứng. 3. Dự thảo báo cáo TĐG. |
Tuần 1 Tháng 01/2024 |
1. Họp Hội đồng TĐG để: - Kiểm tra lại minh chứng được sử dụng trong báo cáo TĐG và các nội dung liên quan. - Tiếp tục chỉnh sửa, bổ sung dự thảo báo cáo TĐG. |
Tuần 4 Tháng 02/2024 |
1. Thông qua báo cáo TĐG đã chỉnh sửa, bổ sung. 2. Công bố dự thảo báo cáo TĐG trong nội bộ trường. 3. Thu thập các ý kiến đóng góp dự thảo báo cáo TĐG. 4. Bổ sung và hoàn thiện báo cáo TĐG theo các ý kiến góp. 5. Đề xuất những kế hoạch cải tiến chất lượng. |
Tuần 1,2,3 Tháng 3/2024 |
1. Các thành viên của Hội đồng TĐG ký tên vào danh sách trong báo cáo TĐG; Hiệu trưởng ký tên, đóng dấu và ban hành. 2. Gửi báo cáo TĐG và công văn cho cơ quan quản lý trực tiếp. 3. Công bố bản báo cáo TĐG đã hoàn thiện (trong nội bộ nhà trường). 4.Tổ chức bảo quản báo cáo TĐG, các minh chứng theo quy định. |
Tuần 3,4 Tháng 4/2024 và tuần 1,2 tháng 5/2024 |
1. Tổ chức thực hiện các kế hoạch cải tiến chất lượng theo từng giai đoạn. 2. Cập nhật lại báo cáo TĐG trước khi thực hiện việc đăng ký đánh giá ngoài với cơ quan có thẩm quyền |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
Thực hiện nghiêm túc việc công khai phương hướng chiến lược phát triển của nhà trường trênwebsite đảm bảo kịp thời, đúng thời gian đăng tải trên đài truyền thanh của xã. Lấy ý kiến đóng góp của cộng đồng trong việc xây dựng phương hướng chiến lược phát triển đạt hiệu quả cao |
Các đồng chí trong Hội đồng trường. Văn thư |
Năm học 2024 - 2025 và các năm tiếp theo | Chỉ đạo giáo viên, nhân viên phụ trách quản lý website thực hiện cập nhật bản chiến lược phát triển nhà trường đã được phê duyệt lên đài truyền thanh của xã. Tham mưu, đề xuất với Ủy ban nhân dân xã Tam Hưng, phối hợp các thôn, xóm, các ban ngành để các văn bản, phương hướng chiến lược xây dựng phát triển của trường được phổ biến rộng rãi trong cộng đồng dân cư. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | - | Đạt | - | Đạt |
b | Đạt | ||||
c | Đạt | ||||
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
Tiếp tục thực hiện tốt hiệu quả hoạt động của Hội đồng trường, hội đồng bình xét thâm niên. Hội đồng mua sắm TTB,CSVC và các hội đồng khác. | Thành viên trong hội đồng trường | Năm học 2024 – 2025 và các năm tiếp theo | Phát huy hiệu quả hoạt động của Hội đồng trường và các hội đồng khác. Phân công cụ thể công việc cho các thành viên trong các hội đồng, các kế hoạch thực hiện có thời gian cụ thể, rõ ràng và triển khai theo năm, quý, tháng. Các thành viên nghiên cứu, nắm rõ kế hoạch và chủ động bố trí sắp xếp thời gian kịp thời việc thực hiện, rà soát đánh giá theo đúng kế hoạch. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | - | Đạt | - | |
b | Đạt | - | |||
c | Đạt | - | |||
Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
Thực hiện tích cực, có hiệu quả các hoạt động cộng đồng như: hiến máu nhân đạo, công tác thiện nguyện, phong trào chia sẻ với cộng đồng do các cấp phát động. Hằng năm, các tổ chức, đoàn thể trong nhà trường duy trì phát huy tối đa hiệu quả để góp phần nâng cao chất lượng chăm sóc, giáo dục trẻ của nhà trường. |
Tổ chức đảng (Ban Chi ủy). BCH Công đoàn, BCH Chi đoàn | Năm học 2024 - 2025 và các năm học tiếp theo. | Chi bộ nhà trường chỉ đạo Ban chấp hành Chi đoàn, Công đoàn chủ động, linh hoạt trong việc lựa chọn các nội dung, hoạt động phù hợp nhằm phát huy được vai trò, sức mạnh của mỗi thành viên Tuyên truyền tốt việc gây quỹ hoạt động thiện nguyện, hiến máu nhân đạo dưới nhiều hình thức: phát thanh, thông báo, nêu các tấm gương điển hình huy động sự đóng góp cả vật chất và tinh thần cho các công tác thiện nguyện. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | a | Đạt |
b | Đạt | b | Đạt | b | Đạt |
c | Đạt | ||||
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
- Tiếp tục nâng cao chất lượng sinh hoạt của tổ chuyên môn và tổ văn phòng, đi sâu vào SHCM các tổ. - Xây dựng nội dung kế hoạch cụ thể trong sinh hoạt của tổ văn phòng. |
- Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng và tổ trưởng, tổ phó các tổ chuyên môn, văn phòng. |
- Duy trì lịch sinh hoạt chuyên môn 2 tuần/lần, tổ văn phòng mỗi tháng 1 lần. - Thực hiện từ năm học 2024 - 2025 và các năm tiếp theo |
- Sắp xếp thời gian phù hợp cho các tổ để sinh hoạt thuận tiện. - Đồng chí Hiệu trưởng trực tiếp chỉ đạo tổ văn phòng, tổ nuôi dưỡng xây dựng nội dung sinh hoạt cụ thể để phát huy hết khả năng của từng thành viên trong tổ. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | a | Đạt |
b | Đạt | b | Đạt | b | Đạt |
c | Đạt | ||||
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
Tiếp tục thực hiện việc duy trì số lớp nhóm trẻ, lớp mẫu giáo theo quy định, phân chia theo đúng độ tuổi, số lượng và thực hiện có hiệu quả việc tổ chức bán trú và học 02 buổi trên ngày cho trẻ. | Hiệu trưởng, giáo viên các lớp | Năm học 2024 - 2025 và các năm tiếp theo | Tuyên truyền phụ huynh cho trẻ đến trường. Phân chia trẻ theo đúng độ tuổi học 02 buổi trên ngày không vượt quá quy định. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | - | Đạt | - | Đạt |
b | Đạt | ||||
c | Đạt | ||||
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
- Tiếp tục làm tốt công tác quản lý hành chính, tài chính, tài sản vào các năm học tiếp theo. - Sắp xếp lại một số hồ sơ sổ sách trình bày theo đúng thể thức văn bản, lưu trữ chưa khoa học. |
Hiệu trưởng, các Phó hiệu trưởng và giáo viên, nhân viên. | Năm học 2024 - 2025 và các năm học tiếp theo. | - Thống nhất trong đội ngũ lãnh đạo quản lý, phụ huynh học sinh. Lập dự toán thu chi. - Thống nhất trong tập thể Hội đồng sư phạm. Tổ chức họp phụ huynh học sinh để triển khai công tác thu chi. - Hiệu trưởng, các Phó hiệu trưởng kiểm tra, hướng dẫn giáo viên, nhân viên trình bày hồ sơ sổ sách theo đúng thể thức văn bản, lưu trữ hồ sơ sổ sách khoa học dễ tìm, dễ lấy. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | - | Đạt |
b | Đạt | b | Đạt | ||
c | Đạt | ||||
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
- Phân công, sử dụng CBGVNV rõ ràng, hợp lý, đảm bảo các quyền lợi, đảm bảo hiệu quả các hoạt động của nhà trường. - Duy trì hằng năm việc xây dựng kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho đội ngũ CB-GV- NV. |
- Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng - BCH Công đoàn - Tổ trưởng các tổ chuyên môn. |
- Năm học 2024 - 2025 và các năm tiếp theo. |
- Xây dựng kế hoạch phân công cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên cốt cán bồi dưỡng theo từng chuyên đề: + Phân loại đối tượng để bồi dưỡng cho phù hợp + Tổ chức kiến tập các chuyên đề để nâng cao kỹ năng sư phạm và kiến thức chuyên môn. + Mời giảng viên bồi dưỡng chuyên sâu về các Luật Giáo dục, Luật viên chức cho CB- GV- NV. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo |
Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | - | Đạt | - | |
b | Đạt | - | |||
c | Đạt | - | |||
Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
Tiếp tục quản lý tốt các hoạt động giáo dục trong trường. Làm tốt công tác bồi dưỡng để hàng năm có nhiều giáo viên đạt giải cao trong hội thi giáo viên dạy giỏi cấp huyện, có giáo viên giỏi cấp Thành phố. Xây dựng kế hoạch cụ thể theo lộ trình từng năm học giai đoạn 2021-2025. |
Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng phụ trách giáo dục. Phó hiệu trưởng phụ trách nuôi dưỡng (Chủ tịch Công đoàn). |
Hằng tháng, sơ kết, tổng kết năm học hằng năm. | - Dựa trên kết quả đánh giá GV hàng năm nhà trường tiếp tục có kế hoạch bồi dưỡng nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ. - Tổ chức kế hoạch giáo dục linh hoạt sáng tạo vận dụng hiệu quả việc lồng ghép phương pháp tiên tiến và tổ chức các hoạt động trong giáo dục trẻ, phân công GV có kinh nghiệm, vững vàng về chuyên môn bồi dưỡng giáo viên còn hạn chế. - Tăng cường tổ chức hoạt động trong nhà trường chia sẻ kinh nghiệm và học hỏi đồng nghiệp. Nhà trường đẩy mạnh các hoạt động chuyên môn, ứng dụng các phương pháp giáo dục tiên tiến Montetsori, Regio-Emilya, phấn đấu trường có giáo viên giỏi tham gia cấp thành phố. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | - | Đạt | - | |
b | Đạt | - | |||
c | Đạt | - | |||
Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
- Tiếp tục phát huy tốt hơn nữa việc thực hiện quy chế dân chủ trong nhà trường. | - Hiệu trưởng, các tổ chức trong trường: Công đoàn, Chi đoàn, Ban TTND. | - Năm học 2024 - 2025 và các năm tiếp theo có kế hoạch kiểm tra giám sát theo tuần, tháng, năm của các tổ chức trong trường. | - Thực hiện nghiêm túc Thông tư 36/2017/TT -BGD&ĐT về thực hiện Quy chế công khai đối với cơ sở GD&ĐT. - Duy trì tốt để CB- GV- NV được tham gia thảo luận, đóng góp ý kiến khi thực hiện xây dựng kế hoạch, nội quy, quy định, quy chế liên quan đến các hoạt động của nhà trường: Tổ chức các buổi tọa đàm, cung cấp tài liệu về quy chế dân chủ. Làm tốt công tác công khai dân chủ trong nhà trường. Công khai cơ sở vật chất, đội ngũ, chất lượng chăm sóc giáo dục tới CB-GV-NV, phụ huynh, cộng đồng. - Phát huy vai trò của Ban Thanh tra nhân dân hiện nghiêm túc việc kiểm tra, giám sát theo kế hoạch và cập nhật biên bản, đảm bảo công khai, công bằng, dân chủ, minh bạch, hiệu quả. - Động viên nhắc nhở kịp thời cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trực tiếp thực hiện khắc phục tồn tại để tiếp tục làm tốt hơn nhiệm vụ được giao. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | - | Đạt | - | |
b | Đạt | - | |||
c | Đạt | - | |||
Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
- Phối hợp công an tổ chức tập huấn phòng cháy chữa cháy trong năm học 2023 - 2024; - Bồi dưỡng kiểm tra cho đội ngũ giáo viên. - Tham mưu các cấp lãnh đạo để bổ sung hệ thống phòng cháy chữa cháy hiện đại cho nhà trường. Cử nhân viên bảo vệ tham gia các lớp học bồi dưỡng nghiệp vụ an ninh cho các đồng chí bảo vệ. |
- Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng, giáo viên, nhân viên và cha mẹ trẻ. | Từ năm học 2024 - 2025. | - Tham mưu với lãnh đạo xã chỉ đạo đơn vị an ninh phối hợp chặt chẽ trong việc hỗ trợ đảm bảo công tác an ninh. Tiếp tục phối hợp tốt với trạm y tế trong công tác phòng chống dịch bệnh, ngộ độc thực phẩm trong trường, công tác y tế trường học. Phối hợp với công an phòng cháy chữa cháy mở lớp tập huấn phòng chống cháy nổ cho cán bộ giáo viên nhân viên. Xây dựng phương án và thực hành phòng chống thảm họa thiên tai, tuyên truyền phối hợp với ban chấp hành công đoàn, đoàn thanh niên, chi hội phụ nữ xây dựng phương án, thực hiện tốt công tác tuyên truyền nhằm phòng và chống các tệ nạn xã hội, bạo lực học đường. - Xây dựng kế hoạch bồi dưỡng các nội dung và kiểm tra, rà soát định kỳ công tác phòng cháy, chữa cháy theo quy định, cử nhân viên bảo vệ tham gia các lớp học bồi dưỡng nghiệp vụ an ninh cho các đồng chí bảo vệ. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | - | |
b | Đạt | b | Đạt | - | |
c | Đạt | - | |||
Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
- Tiếp tục phát huy năng lực chuyên môn nghiệp vụ trong quản lý. Hiệu trưởng, các phó hiệu trưởng tăng cường công tác tự học, tự bồi dưỡng các lớp tập huấn như phương pháp giáo dục tiên tiến Steam, Reggio do cấp trên tổ chức. - Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng cần tham gia các lớp giao tiếp ngoại ngữ để nâng cao khả năng sử dụng ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu hội nhập. |
Hiệu trưởng Phó hiệu trưởng | Năm học 2024 - 2025 và những năm tiếp theo | - Hiệu trưởng, các Phó hiệu trưởng tiếp tục học hỏi và tham gia lớp bồi dưỡng phương pháp giáo dục tiên tiến Steam, Reggio. - Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng cần tham gia các lớp giao tiếp ngoại ngữ để nâng cao khả năng sử dụng ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu hội nhập. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | - | Đạt |
b | Đạt | b | Đạt | ||
c | Đạt | ||||
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
- Cử giáo viên đạt trình độ chuẩn và trên chuẩn tham gia các lớp bồi dưỡng về tiếp cận các phương pháp giáo dục tiên tiến như Regio-Emilya, Steam để đáp ứng nhu cầu giáo dục của nhà trường trong công tác chăm sóc giáo dục trẻ hiện nay. | - Hiệu trưởng. - Giáo viên. |
Năm học 2024-2025 và các năm tiếp theo. | - Rà soát, xây dựng kế hoạch tạo điều kiện cử giáo viên tham gia bồi dưỡng chuyên môn nâng chuẩn và tiếp cận các phương pháp giáo dục tiên tiến như Regio-Emilya, Steam để đáp ứng nhu cầu giáo dục của nhà trường trong công tác chăm sóc giáo dục trẻ hiện nay. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | a | Đạt |
b | Đạt | b | Đạt | b | Đạt |
c | Đạt | c | Đạt | ||
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
- Tiếp tục duy trì và giữ vững chất lượng nhân viên, tiếp tục cử nhân viên đi học nâng cao công tác chuyên môn, các đồng chí nhân viên khối văn phòng tăng cường tự học, cũng như học trên kênh thông tin khác để sử dụng các phần mềm tiện ích trong công tác quản trị dữ liệu trên hệ thống phần mềm theo quy định. | - Hiệu trưởng. - Nhân viên trong trường |
- Năm học 2024 -2025 và các năm học tiếp theo | - Động viên, tạo điều kiện cho nhân viên tham gia tự học và tự bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ cho bản thân. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | a | Đạt |
b | Đạt | b | Đạt | b | Đạt |
c | Đạt | ||||
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
- Chỉ đạo tiếp tục duy trì, sử dụng có hiệu quả CSVC của nhà trường hiện có. Hằng tuần, hàng tháng, định kỳ vệ sinh khuôn viên, rà soát thiết bị đồ chơi ngoài trời để đảm bảo an toàn. - Bổ sung cây xanh to có bóng mát rộng. - Chăm sóc cây để tạo bóng mát sân trường. |
Hiệu trưởng, các Phó hiệu trưởng, giáo viên, nhân viên. |
Năm học 2023-2024 T8->T5-2024 T8->T10-2023 T8->T5-2024 |
- Tiếp tục chỉ đạo giữ gìn vệ sinh khuôn viên, bố trí các khu vực vui chơi hợp lý cho trẻ. Định kỳ rà soát thiết bị đồ chơi ngoài trời để đảm bảo an toàn. - Tham mưu với các cấp lãnh đạo để bổ sung thêm cây xanh to có bóng mát cho nhà trường ở điểm B. - Giao nhiệm vụ cho giáo viên, nhân viên khu B chăm sóc cây xanh hiện có của nhà trường để cây phát triển nhanh, tạo bóng mát cho sân trường. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | - | Đạt |
b | Đạt | b | Đạt | - | |
c | Đạt | c | Đạt | - | |
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
- Tiếp tục chỉ đạo sử dụng, bảo quản tốt các phòng, nhóm lớp, phòng chức năng. - Tiếp tục tham mưu các cấp đầu tư trang thiết bị hiện đại tại các phòng chức năng. |
Hiệu trưởng | Năm học 2024 -2025 và các năm học tiếp theo. | - Nhà trường tiếp tục sử dụng có hiệu quả các phòng, nhóm lớp, rà soát bổ sung trang thiết bị, đồ dùng, đồ chơi các nhóm lớp. - Tham mưu các cấp lãnh đạo bổ sung trang thiết bị đồ dùng để nâng cao hiệu quả hoạt động các phòng chức năng. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | - | Đạt |
b | Đạt | b | Đạt | - | |
c | Đạt | - | - | ||
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
- Tiếp tục chỉ đạo sử dụng có hiệu quả các khối phòng hành chính quản trị. - Bổ sung thiết bị các phòng đầy đủ và hiện đại hơn. |
- Hiệu trưởng. - Kế toán. |
Năm học 2024 - 2025 và các năm tiếp theo. |
- Tiếp tục bố trí, sử dụng hợp lý các phòng thuộc khối hành chính có hiệu quả. - Căn cứ nguồn ngân sách, xây dựng dự toán để bổ sung thiết bị cho các phòng đầy đủ, hiện đại hơn. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | - | Đạt |
b | Đạt | b | Đạt | - | |
c | Đạt | - | - | ||
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
- Tiếp tục bố trí, sử dụng hệ thống khối phòng tổ chức ăn cho trẻ hợp lý, đạt hiệu quả. - Thường xuyên kiểm tra các thiết bị nhà bếp; bổ sung kịp thời những thiết bị không đảm bảo khi sử dụng; dần thay thế trang thiết bị đồng bộ, hiện đại. |
Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng phụ trách nuôi dưỡng, giáo viên, nhân viên nuôi dưỡng. | Năm học 2024- 2025 và các năm tiếp theo. | - Nhà trường lập kế hoạch kiểm tra các đồ dùng, trang thiết bị để thay thế kịp thời các thiết bị đã hỏng trong quá trình sử dụng và cân đối kinh phí mua sắm bổ sung phù hợp. Duy trì hoạt động nhà bếp theo quy trình một chiều. Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng phụ trách thường xuyên kiểm tra việc lưu mẫu thức ăn hằng ngày, kiểm tra hệ thống gas, kiểm tra việc thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm, nội quy nhà bếp. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | - | Đạt | - | Đạt |
b | Đạt | - | - | ||
c | Đạt | - | - | ||
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
- Tiếp tục trang bị đồ dùng, đồ chơi cho các lớp theo quy định tại Thông tư 01/TT/BGDĐT - Tăng số lượng đồ dùng đồ chơi tự tạo đảm bảo tính thẩm mỹ. |
- Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng và giáo viên. |
- Năm học 2024- 2025 và các năm tiếp theo. | - Tiếp tục rà soát, xây dựng kế hoạch bổ sung các loại thiết bị đồ dùng đồ chơi cho các lớp theo quy định. - Phát động các phong trào thi làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo. Tổ chức bồi dưỡng cho giáo viên kỹ năng làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo. Chỉ đạo Ban giám khảo đề cao tính thẩm mỹ khi chấm đồ dùng, đồ chơi tự tạo. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | - | Đạt |
b | Đạt | b | Đạt | - | |
c | Đạt | c | Đạt | - | |
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
- Tiếp tục chỉ đạo thực hiện vệ sinh môi trường sạch sẽ trong các công trình vệ sinh và hệ thông cấp thoát nước của nhà trường. - Lắp đặt hệ thống cung cấp nước sạch vào nhà trường. |
-Hiệu trưởng | - Năm học 2024-2025 và các năm tiếp theo T9 - T10/2024 |
- Tham mưu với UBND xã có kế hoạch sớm đưa đường nước sạch vào nhà trường - Liên hệ với công ty nước sạch Thanh Oai để có được nước sạch đưa vào sử dụng cho năm học 2025- 2026 |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | - | |
b | Đạt | b | Đạt | - | |
c | Đạt | - | |||
Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
- Tiếp tục làm tốt công tác phối hợp giữa nhà trường và Ban đại diện CMHS. Nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban đại diện CMHS. - Tăng số buổi tuyên truyền phổ biến pháp luật về giáo dục đối với cha mẹ trẻ. |
- Hiệu trưởng - Ban đại diện CMHS của nhà trường. |
- Năm học 2024-2025 | - Nhà trường tiếp tục phối hợp với Ban đại diện CMHS trong việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ năm học và các hoạt động chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ. - Tiếp tục làm tốt hơn nữa công tác phối hợp với Ban đại diện CMHS để có nhiều buổi tuyên truyền, xây dựng cụ thể hằng tháng, hằng quý, hướng dẫn, phổ biến pháp luật, chủ trương, chính sách về giáo dục đối với cha mẹ trẻ nhằm nâng cao chất lượng giáo dục, chăm sóc, bảo vệ trẻ sâu hơn. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | Đạt | Đạt | ||
b | Đạt | - | - | ||
c | Đạt | - | - | ||
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
Tiếp tục duy trì công tác tham mưu cấp ủy đảng, chính quyền và phối hợp với các tổ chức, cá nhân của nhà trường để thực hiện phương án chiến lược xây dựng và phát triển nhà trường. | Hiệu trưởng | Năm học 2024-2025 và những năm tiếp theo. | Tích cực mưu các cấp ủy đảng, chính quyền, huy động mọi nguồn lực hỗ trợ ủng hộ nhà trường trong mọi hoạt động nhằm nâng cao chất lượng CSGD trẻ, đẩy mạnh công tác tuyên truyền phối hợp với các ban nganh, đoàn thể liên quan nâng cao hiệu quả công tác XHHGD, phối hợp chặt chẽ với các tổ chức đoàn thể xã trong các ngày hội, ngày lễ cho trẻ để trường Mầm non Tam Hưng A thực sự là trung tâm văn hóa giáo dục của địa phương. Ban giám hiệu tiếp tục bồi dưỡng những kỹ năng, kinh nghiệm tuyên truyền đối với đội ngũ Gv trẻ để họ làm tốt công tác tuyên truyền với các bậc phụ huynh. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | - | Đạt |
b | Đạt | b | Đạt | ||
c | Đạt | ||||
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Giải pháp thực hiện |
Lựa chọn các phương pháp giáo dục tiên tiến phù hợp với tình hình thực tế của nhà trường. | Hiệu trưởng; PHT phụ trách chuyên môn; giáo viên | Năm học 2024-2025 | - Tổ chức các lớp tập huấn bồi dưỡng tiếp cận hình thức, phương pháp giáo dục tiên tiến. - Xây dựng các lớp điểm để thực hành các phương pháp giáo dục tiên tiến để lan tỏa đến toàn trường. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | a | Đạt |
b | Đạt | b | Đạt | b | Đạt |
c | Đạt | ||||
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện |
Thời gian thực hiện | Biện pháp |
- Chỉ đạo việc xây dựng môi trường học tập trong và ngoài lớp của các lớp với quan điểm giáo dục lấy trẻ làm trung tâm. - Chỉ đạo lớp một số lớp mẫu giáo, nhà trẻ giảm tối đa màu sắc sặc sỡ trong lớp học. |
- Phó hiệu trưởng phụ trách giáo dục. - Giáo viên chủ nhiệm các lớp. |
-Năm học 2024 - 2025 và các năm tiếp theo. | - Tổ chức chấm thi đua: “Xây dựng môi trường lấy trẻ làm trung tâm” tại trường. - Đẩy mạnh công tác kiểm tra, chỉ đạo các lớp xây dựng môi trường giáo dục trong và ngoài lớp, tạo cơ hội cho trẻ được vui chơi, trải nghiệm. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | - | Đạt | - | Đạt |
b | Đạt | - | - | ||
c | Đạt | - | - | ||
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện | Biện pháp |
- Tiếp tục phối hợp với cơ sở y tế trong việc chăm sóc sức khỏe cho trẻ. - Nâng cao chất lượng tư vấn cho CMHS về các vấn đề liên quan đến sức khỏe và tinh thần trẻ. |
- Hiệu trưởng -Phó hiệu trưởng phụ trách nuôi dưỡng - Nhân viên y tế. - Nhân viên nuôi dưỡng. - Giáo viên. - Cha mẹ trẻ |
Năm học 2024 - 2025 | - Tiếp tục phối hợp với cơ quan y tế khám sức khỏe cho trẻ theo quy định. Xây dựng kế hoạch, biện pháp can thiệp đối với trẻ suy dinh dưỡng, béo phì để cải thiện sức khỏe cho trẻ. - Giáo viên trao đổi trực tiếp với CMHS về tình hình sức khỏe của trẻ qua giờ đón, trả trẻ. -Giáo viên gọi điện thoại trực tiếp hoặc đưa thông báo trên zalo nhóm lớp về tình hình sức khỏe của trẻ để CMHS nắm bắt kịp thời. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | - | Đạt |
b | Đạt | b | Đạt | - | |
c | Đạt | c | Đạt | - | |
Đạt | Đạt | Đạt |
Nội dung | Người thực hiện | Thời gian thực hiện |
Biện pháp |
Nâng cao tỷ lệ chuyên cần của trẻ trong các độ tuổi. | Giáo viên các nhóm lớp. | Năm học 2024 - 2025 và các năm học tiếp theo. | - Tăng cường công tác tuyên truyền với CMHS và cộng đồng dân cư về tầm quan trọng của chương trình GDMN. - Chỉ đạo giáo viên xây dựng tốt môi trường tâm lý, môi trường vật chất để thu hút trẻ đến lớp. |
Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | |||
Chỉ báo | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt | Chỉ báo (nếu có) | Đạt/Không đạt |
a | Đạt | a | Đạt | a | Đạt |
b | Đạt | b | Đạt | b | Đạt |
c | Đạt | c | Đạt | ||
Đạt | Đạt | Đạt |
Tam Hưng, ngày 10 tháng 5 năm 2024 HIỆU TRƯỞNG Nhữ Thị Thủy |
Tiêu chí | Số TT | Mã minh chứng | Tên minh chứng | Số, ngày ban hành hoặc thời điểm khảo sát, điều tra, phỏng vấn, quan sát... | Nơi ban hành hoặc nhóm, cá nhân thực hiện |
Tiêu chí 1.1 | 1 | H1-1.1-01 | - Kế hoạch phát triển giáo dục MN Tam Hưng A đến năm 2020. - Kế hoạch chiến lược phát triển giáo dục Mầm non Tam Hưng A giai đoạn 2021- 2025. - Kế hoạch phương hướng chiến lược xây dựng và phát triển trường Mầm non Tam Hưng A giai đoạn 2021- 2025. |
Số 02a/KH-MNĐĐ ngày 07 tháng 01 năm 2018. Số 37/KH-MNĐĐ ngày 15 tháng 4 năm 2021. Số 33a/KH-MNĐĐ ngày 06/4/2021. |
Trường Mầm non Tam Hưng A |
2 | H1-1.1-02 | - Biên bản công khai chiến lược phát triển Giáo dục Mầm non giai đoạn 2021-2025 - Sổ theo dõi tên bài đăng tải các thông tin trên Website. |
Từ năm 2021 - 2023 | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H1-1.1-03 | - Nghị quyết Đại hội Đảng bộ và Nghị quyết HĐND xã Tam Hưng. |
Giai đoạn 2021 – 2025. | Đảng bộ xã Tam Hưng A | |
4 | H1-1.1-04 | - Kế hoạch và biên bản giám sát của Hội đồng trường. | Từ năm 2018 đến nay | Hội đồng trường | |
5 | H1-1.1-05 | - Kế hoạch năm học. - Hội nghị viên chức năm học. |
Từ năm 2019 - 2023 | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
Tiêu chí 1.2 | 1 | H1-1.2-01 | - Quyết định kiện toàn hội đồng trường - Quyết định thành lập Hội đồng trường nhiệm kỳ 2021-2025. |
Số 318/QĐ-UBND ngày 29/01/2019. Số 1273/QĐ-UBND ngày 25/02/2021. |
Ủy ban nhân dân huyện Thanh Oai Ủy ban nhân dân huyện Thanh Oai |
2 | H1-1.2-02 | - Các Quyết định: thành lập HĐ thi đua khen thưởng, HĐ khoa học chấm SKKN, Hội đồng chấm thi GVDG, Hội đồng tuyển sinh, Hội đồng tự đánh giá. Hội đồng nâng lương, hội đồng thâm nên, hội đồng mua sắm học liệu, hội đồng kỷ luật, hội đồng xét thăng hạng giáo viên. | Từ năm học 2018- 2019 đến năm học 2022 – 2023. | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H1-1.2-03 | - Biên bản họp HĐSP của nhà trường. - Biên bản hội nghị cán bộ viên chức. - Biên bản, báo cáo của Hội đồng trường. |
Từ năm 2018 đến nay. | Trường Mầm non Tam Hưng A. | |
4 | H1-1.2-04 | - Báo cáo sơ kết, tổng kết của nhà trường các năm học. | Từ năm 2019 đến nay. | Trường Mầm non Tam Hưng A. | |
5 | H1-1.2-05 | - Kết quả tổng hợp đánh giá trẻ. | Từ năm 2019 đến nay. | Trường Mầm non Tam Hưng A. | |
Tiêu chí 1.3 | 1 | H1-1.3-01 | - Quyết định chuẩn y của Chi ủy. | QĐ số 26-QĐ/ĐU ngày 18/6/2017. QĐ số 71- QĐ/ĐU ngày 16/01/2020 QĐ số 38 - QĐ/ĐU ngày 26/5/2022. |
Đảng ủy xã Tam Hưng A. |
2 | H1-1.3-02 | - Quyết định thành lập Công đoàn. - Quyết định công nhận BCH Công đoàn nhiệm kỳ 2017-2022 - Quyết định công nhận BCH, UBKT công đoàn nhiệm kỳ 2023-2028. |
QĐ số 16/QĐ-LĐLĐ ngày 01/04/2006 QĐ số 79 ngày 08/9/2017 QĐ số 39 ngày 02/3/2023 |
LĐLĐ huyện Thanh Oai. | |
3 | H1-1.3-03 | - Quyết định thành lập Chi đoàn. | QĐ số 06/QĐ-ĐTN ngày 03/7/2012 | Đoàn xã Tam Hưng A. | |
4 | H1-1.3-04 | - Giấy khen chữ thập đỏ. | QĐ Số 07 ngày 11/01/2022 | UBND xã Tam Hưng A | |
5 | H1-1.3-05 | - Kế hoạch, quy chế hoạt động, phân công nhiệm vụ cho đảng viên, công đoàn, chi đoàn. | Từ năm 2019 đến nay | Chi bộ, Công đoàn, Chi đoàn trường MN | |
6 | H1-1.3-06 | - Nghị quyết sinh hoạt chi bộ, công đoàn, chi đoàn. | Từ năm 2019 đến nay | Chi bộ Trường Mầm non Tam Hưng A | |
7 | H1-1.3-07 | - Báo cáo sơ kết, tổng kết của Chi bộ, Công đoàn, Chi đoàn. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
9 | H1-1.3-08 | - Kết quả đánh giá xếp loại của Đảng ủy tới đảng viên và chi bộ. | Từ năm 2019 đến nay | Đảng ủy xã Tam Hưng A | |
10 | H1-1.3-09 | - Cờ lưu niệm, một số hình ảnh đạt giải các hội thi do liên đoàn lao động tổ chức |
Năm học 2021 - 2022 | LĐLĐ huyện, UBND Huyện Thanh Oai. | |
11 | H1-1.3-10 | - Ảnh hội thi do Công đoàn trường tổ chức. | Từ năm 2019 đến 2023 | Công đoàn Trường Mầm non Tam Hưng A | |
Tiêu chí 1.4 | 1 | H1-1.4-01 | - Quyết định bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo, quản lý và Quyết định bổ nhiệm lại Hiệu trưởng. - Quyết định bổ nhiệm lại hiệu trưởng - Quyết định bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo, quản lý và Quyết định bổ nhiệm lại Phó hiệu trưởng. - Quyết định bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo, quản lý và Quyết định bổ nhiệm lại Phó hiệu trưởng. |
Số 2246/QĐ-UBND ngày 31/08/2016 Số 5550/QĐ-UBND ngày 15/10/2021 Số 804/QĐ- UBND Ngày 30/5/2013 Số 335/QĐ-UBND ngày 29/05/2018 Số 349/QĐ- UBND Ngày 31/5/2018 Số 4018/QĐ- UBND Ngày 31/5/2023 |
UBND huyện Thanh Oai |
2 | H1-1.4-02 | - Quyết định bổ nhiệm tổ trưởng, tổ phó chuyên môn và QĐ bổ nhiệm tổ trưởng tổ văn phòng. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H1-1.4-03 | - Kế hoạch các tổ. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
4 | H1-1.4-04 | - Kế hoạch chuyên đề. | Từ năm 2019 đến nay |
Trường Mầm non Tam Hưng A | |
5 | H1-1.4-05 | - Biên bản họp sinh hoạt của các tổ. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
6 | H1-1.4-06 | - Giấy khen giáo viên tham gia các hội thi do huyện tổ chức. | Từ năm 2018 - 2023 | Phòng GD&ĐT huyện Thanh Oai | |
7 | H1-1.4-07 | - Hồ sơ theo dõi chất lượng của nhà trường. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
8 | H1-1.4-08 | - Giấy khen đạt giải Hội thi “Xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm” cấp trường. | - QĐ số 24/QĐ-MNĐĐ ngày 10/3/2022 |
Trường Mầm non Tam Hưng A | |
Tiêu chí 1.5 | 1 | H1-1.5-01 | - Sổ theo dõi trẻ các nhóm lớp. - Danh bạ học sinh. Hồ sơ tuyển sinh. - Bảng theo dõi số lượng trẻ của nhà trường. |
Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A |
Tiêu chí 1.6 | 1 | H1-1.6-01 | - Hồ sơ nhân sự, sổ công văn đi đến của bộ phận văn thư. | Từ năm 2019 đến nay |
Trường Mầm non Tam Hưng A |
2 | H1-1.6-02 | - Kế hoạch thu chi, quyết toán tài chính. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H1-1.6-03 | - Quy chế chi tiêu nội bộ. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
4 | H1-1.6-04 | - Hồ sơ theo dõi tài sản. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
5 | H1-1.6-05 | - Hồ sơ quản lý tài chính, tài sản, biên bản tự kiểm tra, biên bản bàn giao tài sản các nhóm, lớp. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
6 | H1-1.6-06 | - Biên bản kiểm tra tài chính của cấp trên. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
7 | H1-1.6-07 | - Báo cáo tài chính được cấp trên thẩm định. - KH Dài hạn, trung hạn, ngắn hạn giai đoạn 2021-2026. |
Năm học 2018 – 2029 đến 2022 - 2023 | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
Tiêu chí 1.7 | 1 | H1-1.7-01 | - Kế hoạch bồi dưỡng chuyên môn, hồ sơ kiến tập bồi dưỡng chuyên môn các chuyên đề cho CB-GV-NV trong trường. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A |
2 | H1-1.7-02 | - Danh sách phân công CB-GV-NV theo từng vị trí việc làm. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H1-1.7-03 | - Bảng lương ngân sách và lương làm thêm giờ của CB-GV-NV. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
4 | H1-1.7-04 | - Danh sách khen thưởng của CB-GV-NV. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
5 | H1-1.7-05 | - Chứng chỉ bồi dưỡng chuyên đề của CB-VG-NV của các trường:(Trường bồi dưỡng cán bộ giáo dục Hà Nội.Trường trung cấp sư phạm MG-NT Hà Nội) | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
6 | H1-1.7-06 | - Ảnh CB, GV, NV đi tham quan nghỉ mát. | Từ năm 2019 đến nay | Công đoàn Trường Mầm non Tam Hưng A | |
7 | H1-1.7-07 | - Giấy khen về CNTT của giáo viên, nhân viên. | Từ năm 2018 - 2021 | Phòng GD&ĐT huyện Thanh Oai | |
Tiêu chí 1.8 | 1 | H1-1.8-01 | - Kế hoạch giáo dục các nhóm lớp và kế hoạch thực hiện QCCM 1 ngày/lớp. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A |
2 | H1-1.8-02 | - Hồ sơ dự giờ các nhóm lớp. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H1-1.8-03 | - Biên bản họp đánh giá tiêu chí từng vị trí việc làm. | Năm học 2018 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
4 | H1-1.8-04 | - Quyết định thành lập hội đồng kiểm tra VSATTP nhà trường. | Từ năm 2018 - 2023 | Phòng GD&ĐT huyện Thanh Oai | |
Tiêu chí 1.9 | 1 | H1-1.9-01 | - Hồ sơ quy chế dân chủ. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A |
2 | H1-1.9-02 | - Sổ theo dõi đơn thư, khiếu nại tố cáo. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H1-1.9-03 | - Báo cáo thực hiện quy chế dân chủ của nhà trường. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
4 | H1-1.9-04 | - Biên bản giám sát thực hiện quy chế dân chủ. | Từ năm 2019 đến nay | Huyện ủy Thanh Oai | |
5 | H1-1.9-05 | - Kế hoạch, báo cáo hoạt động của Ban thanh tra nhân dân. | Từ năm 2019 đến nay | Ban thanh tra nhân dân | |
Tiêu chí 1.10 | 1 | H1-1.10-01 | - Kế hoạch tuyên truyền phổ biến giáo dục pháp luật, kiến thức phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ cho học sinh. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A |
2 | H1-1.10-02 | - Các kế hoạch, phương án vệ sinh ATTP, phòng chống TNTT, phòng chống cháy nổ, phòng chống thiên tai, dịch bệnh, phòng chống tệ nạn xã hội, phòng chống bạo lực trong nhà trường. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H1-1.10-03 | - Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh ATTP. - Bản cam kết vệ sinh ATTP. |
Từ năm 2018 đến 2021 Năm học 2021 - 2022; 2022 - 2023 |
Trung tâm y tế huyện Trường Mầm non Tam Hưng A |
|
4 | H1-1.10-04 | - Hòm thư góp ý của nhà trường và phương án đảm bảo an toàn cho cán bộ quản lý giáo viên, nhân viên và trẻ trong nhà trường và kế hoạch phòng chống TNTT của các nhóm lớp hàng năm. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
5 | H1-1.10-05 | - Bài viết tuyên truyền Chỉ thị 505/CT-BGD&ĐT của trường về việc phòng chống bạo lực trong trường. - Danh sách cán bộ giáo viên tham gia bồi dưỡng tập huấn công tác đảm bảo an toàn. |
Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
6 | H1-1.10-06 | - Giáo án đảm bảo an toàn cho trẻ (Kỹ năng thoát hiểm khi gặp hỏa hoạn, Kỹ năng xử lý nguy cơ bị bắt cóc; Bé làm gì khi bị lạc; Những số điện thoại bé cần nhớ, …) |
Từ năm 2019 đến nay | Giáo viên các nhóm, lớp . | |
Tiêu chí 2.1 | 1 | H2-2.1-01 | - Văn bằng của Hiệu Trưởng: Nhữ Thị Thủy. + Bằng đại học. + Giấy chứng nhận cán bộ quản lý. - Văn bằng của Phó hiệu Trưởng: Nguyễn Thị Liên. + Bằng Tốt nghiệp Đại Học. + Giấy chứng nhận cán bộ quản lý. -Văn bằng của Phó hiệu trưởng Lê Thị Hoan + Băng tốt nghiệp đại học. + Giấy chứng chỉ nghiệp vụ quản lý giáo dục. - Các hình thức khen thưởng. |
SHB: A056039 Ngày: 05/11/2009 62/GCN cấp ngày 08/6/2006 SH: B142325 Ngày 12/03/2007 25/GCN ngày 08/6/2006 B142494 cấp ngày 12/3/2007 SH: CC 0547cấp ngày 25/10/2018 |
Trường ĐHSP HN Trường CĐSP Hà Tây Trường ĐHSP HN Trường CĐSP Hà Tây Trường ĐHSP Hà Nội Trường ĐHSP HN2 |
2 | H2-2.1-02 | - Phiếu tự đánh giá chuẩn Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng của cấp trên đánh giá. - Phiếu đánh giá công chức viên chức. |
Từ năm 2019 - 2023 | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H2-2.1-03 | - Công văn cử đi tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn của CBGVNV, danh sách, sổ theo dõi bồi dưỡng. | Từ năm 2019 đến năm 2023 | Phòng GD&ĐT | |
4 | H2-2.1-04 | + Bằng Trung cấp lý luận chính trị Nhữ Thị Thủy. + Bằng Trung cấp lý luận chính trị Nguyễn Thị Liên. + Bằng Trung cấp lý luận chính trị Lê Thị Hoan. |
SHB: 085284QL/HTCT-HCQG ngày: 12/12/2012 SHB: 181647QL/HTCT-HCQG ngày: 13/10/2014 SH: 343071QL/HVCTQG cấp ngày 12/5/2017 |
Trường ĐTCB Lê Hồng Phong Trường ĐTCB Lê Hồng Phong Trường ĐTCB Lê Hồng Phong |
|
Tiêu chí 2.2 | 1 | H2-2.2-01 | - Hồ sơ quản lý giáo viên. | Từ năm 2019 đến 2023 | Hiệu trưởng |
2 | H2-2.2-02 | - Danh sách theo dõi các văn bằng của giáo viên. gồm các trường: +Trường ĐHSP Hà Nội. +Trường ĐHSP Hà Nội II +Đại học Huế. +Trường CĐSP Trung Ương. +Trường CĐSP Hà Tây. +Trường trung cấp sư phạm MG-NT Hà Nội. +Trường CĐSP Hà Nội. - Danh sách theo dõi giáo viên được tăng dần về trình độ đào tạo. |
Từ năm 2010 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H2-2.2-03 | - Bảng tổng hợp đánh giá chuẩn nghề nghiệp của giáo viên. - Phiếu đánh giá chuẩn nghề nghiệp của giáo viên. |
Từ năm 2019 - 2023 | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
Tiêu chí 2.3 | 1 | H2-2.3-01 | - Danh sách giáo viên, nhân viên trong trường. | Từ năm 2019 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A |
2 | H2-2.3-02 | - Danh sách phân công công việc của nhân viên trong trường. | Từ năm 2019 - 2023 | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H2-2.3-03 | - Bảng tổng hợp đánh giá xếp loại hàng năm của nhân viên. - Phiếu đánh giá xếp loại hàng năm. |
Từ năm 2019- 2023 | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
4 | H2-2.3-04 | - Danh sách tổng hợp các văn bằng chứng chỉ của nhân viên gồm các trường: + Trường TC tổng hợp Hà Nội + Trường CĐSP Hà Tây + Trường CĐSP Trung Ương + Trường CĐSP Hà Nam + Trường CĐSP Hòa Bình + Trường THSP Hà Tây + Trường TC Tổng hợp Hà Nội + Trường THSPMG-NT Hà Nội + Trường CĐ SP Hải Dương. + Trường TC Tổng hợp Hà Nội. |
Từ các năm đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
Tiêu chí 3.1 | 1 | H3-3.1-01 | - Bản trích yếu bản đồ về diện tích đất của nhà trường. | Năm 2021 | - UBND huyện - Ban quản lý dự án ĐTXD - Trường Mầm non Tam Hưng A |
2 | H3-3.1-02 | - Thăm quan thực tế cổng trường, biển trường. | Từ năm 2021 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H3-3.1-03 | - Thăm quan thực tế Khuôn viên trường, | Từ năm 2021 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
4 | H3-3.1-04 | - Thăm quan thực tế hiên chơi và lan can của các lớp. | Từ năm 2021 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
5 | H3-3.1-05 | - Thăm quan thực tế sân trường. | Từ năm 2021 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
6 | H3-3.1-06 | - Thăm quan thực tế tường bao quanh trường | Từ năm 2021 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
7 | H3-3.1-07 | - Thăm quan thực tế vườn rau. | Từ năm 2021 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
8 | H1-1.6-05 | Sổ theo dõi tài sản của nhà trường. | Từ năm 2020 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
9 | H3-3.1-08 | - Danh mục thiết bị đồ chơi tự làm | Từ năm 2020 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
Tiêu chí 3.2. | 1 | H3-3.2-01 | - Thăm quan thực tế số phòng, số lớp, số học sinh. | Năm 2023 | Trường Mầm non Tam Hưng A |
2 | H3-3.2-02 | Thăm quan thực tế các phòng chức năng của nhà trường. | Từ năm 2020 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H3-3.2-03 | Thăm quan thực tế hệ thống quạt đèn chiếu sáng, hệ thống điều hòa | Năm 2023 | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
4 | H3-3.2-04 | Thăm quan thực tế CSVC phòng chức năng | Năm 2023 | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
5 | H1-1.6-05 | - Sổ theo dõi tài sản của nhà trường. | Từ năm 2020 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
Tiêu chí 3.3 | 1 | H3-3.3-01 | Thăm quan thực tế nhà để xe của cán bộ GVNV | Năm 2023 | Trường Mầm non Tam Hưng A |
2 | H3-3.3-02 | Hồ sơ thiết kế | |||
Tiêu chí 3.4 | 1 | H3-3.3-02 | Hồ sơ thiết kế | UBND xã Tam Hưng A | |
2 | H3-3.4-01 | - Thăm quan thực tế CSVC nhà bếp | Năm 2023 | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H3-3.4-02 | - Thăm quan thực tế tủ lưu mẫu thức ăn. | Năm 2023 | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
4 | H1-1.6-05 | - Sổ theo dõi tài sản của nhà trường. | Từ năm 2020 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
5 | H3-3.4-03 | - Kết quả xét nghiệm nước. | Từ năm 2020 đến nay | Trung tâm xét nghiệm | |
6 | H3-3.4-04 | - Hợp đồng thuê vệ sinh môi trường. | Năm 2023 | Công ty môi trường | |
7 | H3-3.4-05 | - Thăm quan thực tế nội quy PCCC tại bếp. | Năm 2023 | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
Tiêu chí 3.5 | 1 | H1-1.6-05 | - Sổ theo dõi tài sản của nhà trường. | Từ năm 2020 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A |
2 | H3-3.1-08 | - Danh mục thiết bị đồ chơi tự làm. | Từ năm 2020 đến nay |
Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H3-3.5-01 | - Kế hoạch - Ảnh đồ dùng tự tạo. | Năm học 2020 - 2021 | Giáo viên các nhóm lớp | |
4 | H3-3.5-02 | - Kế hoạch sửa chữa, bổ sung mua sắm thiết bị, đồ dùng, đồ chơi. | Từ năm 2020 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
5 | H3-3.5-03 | - Hợp đồng mua sắm sửa chữa đồ dùng, đồ chơi. | Từ năm 2020 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
6 | H3-3.5-04 | - Hóa đơn thanh toán tiền mạng Intenet. | Từ năm 2020 đến nay | Trung tâm kinh doanh FPT- Hà Nội. | |
Tiêu chí 3.6 | 1 | H3-3.6-01 | Thăm quan thực tế phòng vệ sinh của nhà trường | Năm 2023 | Trường Mầm non Tam Hưng A |
2 | H3-3.6-02 | - Hợp đồng với công ty nước JOY COOL | Từ năm 2020 đến nay | Công ty cổ phần Joy Cool | |
3 | H3-3.4-04 | - Hợp đồng thuê vệ sinh môi trường. | Từ năm 2020 đến nay | Công ty môi trường | |
4 | H3-3.6.03 | - Ảnh công ty môi trường thu gom và vận chuyển rác thải. | Từ năm 2020 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
Tiêu chí 4.1 | 1 | H4-4.1-01 | - Danh sách Ban đại diện CMHS của nhà trường, của lớp. | Từ năm 2020 đến nay | Hiệu trưởng |
2 | H4-4.1-02 | - Kế hoạch hoạt động của Ban đại diện CMHS nhà trường. | Từ năm 2020 đến nay | Trưởng Ban đại diện CMHS | |
3 | H4-4.1-03 | - Biên bản họp Ban đại diện CMHS. | Từ năm 2020đến nay | Trưởng Ban đại diện CMHS | |
4 | H4-4.1-04 | - Báo cáo hoạt động của Ban đại diện CMHS. | Từ năm 2020 đến nay | Ban đại diện CMHS | |
5 | H4-4.1-05 | - Các văn bản về nội dung tuyên truyền phổ biến CSGD đến phụ huynh. (Kế hoạch ngày; Hoạt động một ngày của bé) - Hồ sơ sữa học đường. |
Giai đoạn 2018-2020 | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
6 | H4-4.1-06 | - Quy chế phối hợp giữa Ban đại diện CMHS và nhà trường. - Danh sách các nhà hảo tâm cho tặng tài sản. |
Từ năm 2019 đến nay | Hiệu trưởng và Ban đại diện CMHS | |
Tiêu chí 4.2 | 1 | H4-4.2-01 | - Văn bản tham mưu xây dựng, bổ sung, sửa chữa…. trường mầm non. | Từ năm 2020 đến nay | Hiệu trưởng |
2 | H4-4.2-02 | - Bài tuyên truyền về công tác sữa học đường, vệ sinh ATTP, Phòng chống dịch bệnh. | Từ năm 2020 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A | |
3 | H4-4.2-03 | - Hồ sơ xã hội hóa giáo dục. | Từ năm 2020 đến nay | Hiệu trưởng | |
4 | H4-4.2-04 | - Ảnh về hoạt động lễ hội, khai giảng, trung thu. | Từ năm 2020 đến nay | CB-GV-NV và phụ huynh, học sinh. | |
5 | H4-4.2-05 | Quyết định công nhận trường đạt đơn vị văn hóa. | Năm 2018 | Hiệu trưởng | |
Tiêu chí 5.1 | 1 | H5-5.1-01 | - Kế hoạch giáo dục của nhà trường theo từng năm học - Biên bản họp chuyên môn |
Từ năm 2020 đến nay | Phó hiệu trưởng phụ trách chuyên môn |
2 | H5-5.1-02 | Kết quả đánh giá các độ tuổi của nhà trường | Từ năm 2020 đến nay | Phó hiệu trưởng phụ trách chuyên môn | |
3 | H5-5.1-03 | - Chứng chỉ phương pháp giáo dục Steam của giáo viên. - Kế hoạch ứng dụng phương pháp. steam của nhà trường. - Hình ảnh hoạt động. |
Từ năm 2020 đến nay | Phó hiệu trưởng phụ trách chuyên môn | |
Tiêu chí 5.2 | 1 | H5-5.2-01 | -Kế hoạch tổ chức lễ hội, thăm quan, dã ngoại. - Thăm quan thực tế. - Hình ảnh vui chơi của trẻ. |
Từ năm 2020 đến nay | Hiệu trưởng |
2 | H5-5.2-02 | - Kế hoạch xây dựng môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm. - Hình ảnh môi trường giáo dục lấy trẻ làm trung tâm. |
Từ năm 2020 đến nay | Giáo viên, nhà trường | |
3 | H5-5.2-03 | - Sản phẩm hoạt động của trẻ. - Hình ảnh góc không gian sáng tạo. |
Từ năm 2020 đến nay | Giáo viên, nhà trường | |
Tiêu chí 5.3 | 1 | H5-5.3-01 | - Kế hoạch chăm sóc nuôi dưỡng. - Kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ suy dinh dưỡng, thừa cân, béo phì. - Kế hoạch tổ chức khám sức khỏe định kỳ cho trẻ. - Sổ khám sức khỏe của trẻ. - Kế hoạch CSSK ban đầu |
Từ năm 2020 đến nay | Nhân viên y tế |
2 | H5-5.3-02 | - Biên bản họp phụ huynh đầu năm. - Tài liệu truyền thông tư vấn cho cha mẹ trẻ (hình ảnh tuyên truyền một số dịch bệnh) - Tuyên truyền trực tiếp. |
Từ năm 2020 đến nay | Giáo viên và phụ huynh các nhóm lớp | |
3 | H5-5.3-03 | Hồ sơ quản lý bán trú. | Từ năm 2020 đến nay | Phó hiệu trưởng phụ trách nuôi dưỡng. | |
4 | H5-5.3-04 | - Kế hoạch phục hồi trẻ suy dinh dưỡng thấp còi, béo phì. | Từ năm 2020 đến nay | Nhân viên y tế | |
5 | H5-5.3-05 | - Sổ theo dõi chất lượng nhà trường. | Từ năm 2020 đến nay | Nhân viên y tế | |
Tiêu chí 5.4 | 1 | H5-5.4-01 | - Hồ sơ phổ cập giáo dục. |
Từ năm 2020 đến nay | Phó hiệu trưởng phụ trách chuyên môn |
2 | H5-5.4-02 | - Chế độ chính sách đối với học sinh hộ nghèo, cận nghèo. | Từ năm 2020 đến nay | Trường Mầm non Tam Hưng A |
Tác giả: Nhữ Thị Thuỷ
Nguồn tin: Công tác kiểm định chất lượng nhà trường và xây dựng trường chuẩn quốc gia:
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn