Kế hoạch thực hiện công tác thu chi năm học 2024-2025
Thứ sáu - 04/10/2024 00:30
UBND HUYỆN THANH OAI
TRƯỜNG MN TAM HƯNG A |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIÊT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 281/KH-MNTHA |
Tam Hưng, ngày 01 tháng 9 năm 2024 |
KẾ HOẠCH
Thu - Chi các khoản đóng góp năm học 2024 - 2025
Căn cứ Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở GD thuộc hệ thống quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực GD&ĐT; Thông Tư số 55/2011/TT-BGDĐT ngày 22/11/2011 của Bộ GD&ĐT, Thông Tư ban hành Điều lệ BĐD cha mẹ học sinh; Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố Hà Nội quy định mức thu học phí đối với các cơ sở GDMN, GD phổ thông công lập trên địa bàn TP Hà Nội từ năm học 2023 - 2024; NQ số 03/2024/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND TP Hà Nội quy định danh mục các khoản thu, mức thu, cơ chế quản lý thu, chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động GD&ĐT tại cơ sở GDMN, GD phổ thông công lập của TP Hà Nội; Văn bản số 2120/SGDĐT-KHTC ngày 26/6/2024 của SGD&ĐT Hà Nội về thực hiện các khoản thu trong lĩnh vực GD&ĐT năm học 2024 - 2025; Văn bản số 2367/UBND-KGVX ngày 19/7/2024 của UBND TP Hà Nội về thực hiện NQ số 03/2024/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố; Công văn số 2314/UBND-TCKH ngày 21/8/2024 của UBND huyện Thanh Oai; Công văn số 546/GD ĐT-VP ngày 30/8/2024 của PGD&ĐT Thanh Oai về việc triển khai thực hiện NQ số 03/2024/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố và các hội nghị họp Ban chi ủy, Ban giám hiệu, Hội đồng nhà trường, hội nghị họp BĐD cha mẹ học sinh của trường và hội nghị họp toàn thể CMHS của các lớp đầu năm học 2024 - 2025;
Căn cứ Kế hoạch thực hiện nhiệm vụ năm học 2024 - 2025 của trường mầm non Tam Hưng A, tình hình hoạt động thực tế và nhu cầu thực hiện các hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ năm học 2024 - 2025 của nhà trường. Trường mầm non Tam Hưng A xây dựng kế hoạch thu-chi các khoản đóng góp của học sinh trong năm học 2024 - 2025, cụ thể như sau:
I. ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH:
1. Học phí: (Mức thu học phí theo Nghị quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND TP Hà Nội quy định mức thu học phí đối với các cơ sở GDMN, GD phổ thông công lập trên địa bàn TP Hà Nội từ năm học 2023 - 2024 và Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ).
Mức thu:
- Đối với trẻ Nhà trẻ, 3 tuổi và 4 tuổi: 95.000 đ/tháng/trẻ (Thu 9 tháng)
- Đối với trẻ 5 tuổi: Được miễn 100% học phí
* Dự thu: Tổng 232.560.000 đồng
272 cháu x 95.000 đ x 9 tháng = 232.560.000đ
- Dự chi:
+ 40% chi lương;
+ 30% chi tăng cường cơ sở vật chất;
+ 30% chi hoạt động thường xuyên, thi đua khen thưởng.
II. ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU THỎA THUẬN VỚI PHỤ HUYNH:
1. Tiền ăn của trẻ:
- Mức thu: 25.000 đ/ngày/trẻ (Bao gồm cả chất đốt).
- Mức chi: Chi ăn theo tiêu chuẩn trong ngày của trẻ bao gồm:
+ Tiền ăn: 23.500đ
- Trẻ MG ăn 1 bữa chính = 15.000đ; 1 bữa phụ = 8.500đ
- Trẻ NT ăn 2 bữa chính = 19.000đ; 1 bữa phụ = 4.500đ.
+ Tiền chất đốt: 1.500đ.
2. Đồ dùng chăm sóc bán trú: (Mức thu 200.000đ/trẻ/năm)
- Dự thu: Tổng 80.400.000 đ.
200.000 đ/năm/trẻ x 402 cháu = 80.400.000đ
(Bằng chữ: Tám mươi triệu, bốn trăm ngàn đồng)
- Dự chi: 80.400.000 đ..(Chi mua hết đồ dùng phục vụ cho công tác chăm sóc bán trú của trẻ ở trường). Cụ thể như sau:
TT |
Tên đồ dùng |
SL |
Dự kiến Đơn giá (đồng) |
Thành tiền (đồng) |
Ghi chú |
1 |
Chiếu |
113 |
90.000 |
10.170.000 |
Dùng chung |
2 |
Chăn len |
18 |
500.000 |
9.000.000 |
Mua bổ sung |
3 |
Đệm xốp mùa đông |
23 |
350.000 |
8.050.000 |
Mua bổ sung |
4 |
Khăn mặt, khăn lau tay |
1.608 |
10.000 |
16.080.000 |
4 chiếc/cháu/năm |
5 |
Cốc uống nước |
125 |
25.000 |
3.125.000 |
Mua bổ sung |
6 |
Bát Inox to |
40 |
45.000 |
1.800.000 |
Mua bổ sung |
7 |
Thìa ăn cơm |
100 |
13.000 |
1.300.000 |
Mua bổ sung |
8 |
Bát Inox nhỏ (ăn cơm) |
130 |
35.000 |
4.550.000 |
Mua bổ sung |
9 |
Xoong Inox 7L |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
Mua bổ sung |
10 |
Xoong Inox 5L |
6 |
350.000 |
2.100.000 |
Mua bổ sung |
11 |
Khay Inox nhỏ đựng khăn lau tay, cơm rơi |
26 |
50.000 |
1.300.000 |
Mua bổ sung |
12 |
Khay Inox to chia ăn |
29 |
85.000 |
2.465.000 |
Mỗi lớp MG:2; NT:1 |
13 |
Yếm cho trẻ Nhà trẻ |
85 |
30.000 |
2.550.000 |
Mua bổ sung |
14 |
Xô |
20 |
55.000 |
1.100.000 |
|
15 |
Chậu nhựa |
20 |
55.000 |
1.100.000 |
|
16 |
Rá Inox đựng bát, thìa |
10 |
170.000 |
1.700.000 |
Mua bổ sung |
17 |
Đồ dùng phục vụ nấu ăn (Dao, thớt, rổ, rá, chảo, hộp lưu mẫu thức ăn, chậu rửa, dụng cụ nấu ăn nhà bếp...) |
|
|
3.710.000 |
Mua bổ sung |
18 |
Đóng phản ngủ |
16 |
400.000 |
6.400.000 |
Đóng bổ sung |
19 |
Sửa chữa phản ngủ |
|
|
1.500.000 |
Công thợ+vật tư |
|
Tổng |
|
|
80.400.000 |
|
3. Tiền chăm sóc bán trú: (Dự thu và dự chi theo tháng)
* Dự thu: Tổng: 60.150.000 đ/tháng
(Sáu mươi triệu, một trăm năm mươi ngàn đồng).
402 cháu x 235.000đ x 95% = 89.700.000 đồng
* Dự chi: Tổng 89.700.000 đồng/tháng.
Cụ thể: - 10% công tác quản lý (Gồm Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng)
- 4% công tác thu (Gồm Kế toán, Thủ quỹ)
- 86% chi bồi dưỡng cho GV,NV viên phục vụ công tác bán trú.
4. Tiền nước: (Thu theo tháng: 15.000 đ/tháng/trẻ)
* Dự thu: 402 cháu x 15.000đ/tháng x 95% = 5.728.000 đồng
* Dự chi: Tổng: 5.728.000 đồng để chi trả tiền nước uống của trẻ cho Công ty TNHH Lavie trong năm học.
5. Kinh phí hoạt động của Hội cha mẹ học sinh:
* Dự kiến mức thu tự nguyện của cha mẹ học sinh:
- Tổng kinh phí dự thu: 75.000.000 đồng
* Dự kiến mức chi: Căn cứ vào quy định Điều lệ trường mầm non ban hành, kèm theo Thông tư số 55/2011/TT-BGD&ĐT ngày 22/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT (Điều 10 quy định về kinh phí hoạt động của ban đại diện cha mẹ học sinh về việc quản lý và sử dụng kinh phí của BĐD cha mẹ học sinh).
(Kèm theo Quy chế HĐ và Kế hoạch HĐ của BĐD cha mẹ học sinh kèm theo).
6. Kinh phí trả tiền điện điều hoà: (Nếu lớp sử dụng điều hoà)
* Dự kiến mức thu: Phụ huynh tự nguyện thoả thuận với Nhà trường: Ban đại diện CMHS từng lớp tự theo dõi, chốt số điện trên công tơ hàng tháng và tự thu của PH trong lớp, căn cứ trên cơ sở dùng điện điều hoà thực tế hàng tháng của từng lớp, tiến hành lập biên bản xác nhận chỉ số điện đã dùng thực tế trên công tơ điện, có xác nhận của đại diện PH lớp, GVCN và đại diện BGH, sau đó nộp về cho Thủ quỹ, kế toán nhà trường viết phiếu thu và phiếu chi, để nộp về chi nhánh điện đảm bảo nguyên tắc công khai, minh bạch.
* Dự kiến mức chi: Căn cứ vào tổng số tiền điện thu thực tế tại các lớp hàng tháng, kế toán nhà trường lập phiếu thu và phiếu chi tiền điện điều hoà của PH các lớp, nộp về chi nhánh điện huyện Thanh Oai theo thực tế tiền điện đã sử dụng điều hoà hàng tháng trên công tơ điện đảm bảo nguyên tắc công khai minh bạch.
Trên đây là kế hoạch thu chi các khoản trong năm học 2024 - 2025 của trường mầm non Tam Hưng A. Vậy nhà trường yêu cầu CB,GV,NV toàn trường nghiêm túc thực hiện, trong năm có vấn đề gì phát sinh và vướng mắc cần được thống nhất với Ban đại diện Hội phụ huynh và Hội đồng trường để giải quyết.
Nhà trường kính đề nghị lãnh đạo Phòng GD&ĐT Thanh Oai, UBND xã Tam Hưng quan tâm, tạo điều kiện cho nhà trường chúng tôi thực hiện tốt công tác thu - chi trong năm học 2024 - 2025 theo đúng hướng dẫn của Sở GD&ĐT Hà Nội và Phòng GD&ĐT Thanh Oai đã hướng dẫn./.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT Thanh Oai (để b/c);
- UBND xã Tam Hưng (để b/c);
- Trường MNTHA (để t/h);
- Lưu VP./. |
HIỆU TRƯỞNG
Nhữ Thị Thủy
|
DANH MỤC ĐỒ DÙNG CÁ NHÂN CỦA TRẺ MẦM NON
Năm học 2024 - 2025
(Dựa theo nhu cầu về đồ dùng phục vụ công tác bán trú cho trẻ mầm non)
* Mức thu tiền đồ dùng chăm sóc bán trú cho trẻ: 200.000 đồng/cháu/năm.
TT |
Danh mục đồ dùng |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
Lưu ý |
1 |
Chiếu |
21.000đ |
27.000đ |
Dùng chung |
2 |
Chăn len |
17.000đ |
22.000đ |
Mua bổ sung |
3 |
Đệm mùa đông |
16.000đ |
21.000đ |
Mua bổ sung |
4 |
Khăn mặt, khăn lau tay |
40.000đ |
40.000đ |
4 chiếc/năm |
5 |
Cốc uống nước |
8.000đ |
8.000đ |
Mua bổ sung |
6 |
Bát Inox to |
4.000đ |
5.000đ |
Mua bổ sung |
7 |
Thìa + bát ăn cơm |
12.000đ |
15.000đ |
Mua bổ sung |
8 |
Khay đựng cơm rơi |
5.000đ |
6.000đ |
Mua bổ sung |
9 |
Khay Inox chia cơm |
4.000đ |
6.000đ |
Dùng chung |
10 |
Xô, chậu, ĐD nhà bếp… |
16.000đ |
18.000đ |
Dùng chung |
11 |
Đóng, sửa phản ngủ |
16.000đ |
21.000đ |
Đóng thêm, sơn lại và sửa chữa |
12 |
Xoong Inox dựng thức ăn |
11.000đ |
11.000đ |
Thay thế, bổ xung cho các lớp |
13 |
Yếm trẻ |
30.000đ |
|
1 chiếc/năm |
|
Tổng |
200.000đ |
200.000đ |
|
Tác giả: Nhữ Thị Thuỷ
Nguồn tin: Tài liệu thực hiện công tác thu-chi:
Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://nukeviet.vn là vi phạm bản quyền